Kết quả tìm kiếm Sinh 1339 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+1339", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kỳ Dương Vũ Tĩnh vương Lý Văn Trung (Tiếng Trung: 李文忠, 1339 – 1384) là tướng lãnh, khai quốc công thần nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con nuôi và… |
“Felix d'Herelle and Our Microbial Future”. Future Microbiology. 7 (12): 1337–1339. doi:10.2217/fmb.12.115. PMID 23231482. ^ Lim, Daniel V. (2001). “Microbiology”… |
Hoàng Tá Thốn (thể loại Mất năm 1339) Hoàng Tá Thốn (1254-1339) là một đại thần dưới triều đại nhà Trần, có nhiều công lớn trong cuộc kháng chiến chống Mông Nguyên lần thứ 3 của Đại Việt. Sát… |
Năm 1339 (Số La Mã: MCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius. Giáo hoàng đối lập Alexanđê V (d. 1410) 19 tháng 9 – Thiên hoàng… |
Ramesuan (Vua Ayutthaya) (thể loại Sinh năm 1339) Somdet Phra Ramesuan (tiếng Thái: สมเด็จพระราเมศวร) (1339–1395), Con của vua Ramathibodi I, trị vì là vua thứ hai và thứ năm của vương quốc Ayutthaya.… |
Anna xứ Świdnicka (thể loại Sinh năm 1339) tiếng Ba Lan: Anna Świdnicka, tiếng Đức: Anna von Schweidnitz und Jauer) (1339, Świdnica – 1362, Praha)) là một Hoàng hậu của Đế chế La Mã Thần thánh với… |
^ “Felix d'Herelle and Our Microbial Future”. Future Microbiology: 1337–1339. 2012. doi:10.2217/fmb.12.115. ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine… |
Tiến hóa (đổi hướng từ Tiến hóa sinh học) Predator-Prey Arms Race: TTX-Resistant Sodium Channels”. Science. 297 (5585): 1336–1339. Bibcode:2002Sci...297.1336G. doi:10.1126/science.1074310. ISSN 0036-8075… |
catalysis?”. Proteins: Structure, Function, and Bioinformatics. 78 (6): 1339–75. doi:10.1002/prot.22654. PMC 2841229. PMID 20099310. ^ Srinivasan, Bharath… |
Johann Ludwig được sinh ra vào ngày 25 tháng 7 năm 1472 sau khi cha ông là Bá tước Johann II qua đời; ông kế vị ngai vàng khi sinh ra. ^ Được gia nhập… |
Thiên hoàng Go-Daigo (thể loại Mất năm 1339) (後醍醐天皇 (Hậu Đề Hồ Thiên hoàng), Go-Daigo-tennō?, 26 tháng 11, 1288 – 19 tháng 9, 1339) là vị Thiên hoàng thứ 96 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền… |
size in African wild dogs, Lycaon pictus”. Animal Behaviour. 50 (5): 1325–1339. doi:10.1016/0003-3472(95)80048-4. ^ BS Blades - Aurignacian Lithic Economy:… |
“Felix d'Herelle and our microbial future”. Future Microbiology. 7 (12): 1337–1339. doi:10.2217/fmb.12.115. PMID 23231482. ^ Lister BJ (tháng 8 năm 2010). “The… |
Giáo hoàng Innôcentê VII (thể loại Sinh năm 1339) thúc triều đại của ông là ngày 6 tháng 11 năm 1406. Giáo hoàng Innocens VII sinh tại Sulmona, Abruzzes, Vương quốc Napôli vào năm 1336 với tên là Cosma Gentile… |
“Sexual selection, temperature, and the lion's mane”. Science. 297 (5585): 1339–1343. Bibcode:2002Sci...297.1339W. doi:10.1126/science.1073257. PMID 12193785… |
Nước (đề mục Trong sinh hoạt) calibration, melts at 273.1500089(10) K (0.000089(10) °C, and boils at 373.1339 K (99.9839 °C). Other isotopic compositions melt or boil at slightly different… |
WI: The University of Wisconsin, 1984. tr 67-116 ^ Hoàng Cơ Thụy. Trang 1339. ^ a b c Đào Duy Anh. tr 155 ^ Dommen, Arthur. Trang 23. ^ Hà Thúc Ký. tr… |
Trần Minh Tông (đổi hướng từ Thánh Sinh) Lung Linh nghi, khi khảo nghiệm không việc gì là không đúng. Mùa xuân năm 1339, Đặng Lộ xin đổi tên lịch Thụ thì (tên lịch từ nhiều đời trước đến nay) thành… |
Trần Hạo (nhà Nguyên) (thể loại Mất năm 1339) Trần Hạo (Tiếng Trung: 陈颢, 1264 – 1339), tự Trọng Minh, người Thanh Châu, Sơn Đông, quan viên nhà Nguyên. Thời Nguyên Vũ Tông, ông được chỉ định là người đứng… |
Kẽm (đề mục Vai trò sinh học) “Chiral zinc catalysts for asymmetric synthesis”. Tetrahedron. 71 (9): 1339–1394. doi:10.1016/j.tet.2014.12.022. ^ Maret, Wolfgang (2013). “Chapter 12… |