Kết quả tìm kiếm Sinh 1045 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+1045", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
News and Reviews in Molecular, Cellular and Developmental Biology. 37 (10): 1045–53. doi:10.1002/bies.201500071. PMC 4698130. PMID 26347282. ^ Ray K (tháng… |
Antiquity (bằng tiếng Anh). 28 (1): 88–104. doi:10.1017/laq.2016.4. ISSN 1045-6635. S2CID 164417025. ^ Benoist A, Charbonnier J, Gajda I (2016). “Investigating… |
Năm 1045 là một năm trong lịch Julius. Vương quốc Bagratuni cáo chung, sáp nhập vào Đế quốc Đông La Mã. ^ Всемирная история. Энциклопедия [Lịch sử thế… |
Radbot xứ Klettgau (thể loại Mất năm 1045) Radbot, Bá tước xứ Klettgau (khoảng 985 – 1045) là Graf (Bá tước) của Bá quốc Klettgau, nằm trên sông High Rhine ở Swabia. Radbot là một trong những tổ… |
Võ Tắc Thiên (thể loại Sinh năm 625) suy ra từ tuổi khi chết được ghi trong Tân Đường thư, biên soạn vào năm 1045-1060, là năm được các nhà sử học hiện đại lựa chọn, xem chi tiết trong bài… |
Trao đổi chất (thể loại Hóa sinh) “Structure and function of animal fatty acid synthase”. Lipids. 39 (11): 1045–53. doi:10.1007/s11745-004-1329-9. PMID 15726818. ^ White S, Zheng J, Zhang… |
Giáo hoàng Sylvestrô III (thể loại Sinh năm 1000) đại của ông kéo dài từ ngày 20 tháng 1 cho tới ngày 10 tháng 2 năm 1045. Ông sinh tại Rôma vào khoảng năm 1000. Tháng 9 năm 1044, một cuộc nổi dậy chống… |
tháng 2 năm 1045) là Thiên hoàng thứ 69 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Suzaku kéo dài từ năm 1036 đến năm 1045. Trước khi… |
(bằng tiếng Anh). 4 (1): 1–15. doi:10.1057/s41599-018-0189-2. ISSN 2055-1045. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2022… |
Mai Hắc Đế (thể loại Sinh năm 670) tướng quân kiêm nội thị Dương Tư Húc thảo chi). ^ Âu Dương Tu chủ biên (1045), “Quyển 5, Bản kỷ, Duệ Tông - Huyền Tông”, Tân Đường thư. Nguyên văn:七月丙戌,安南人梅叔鸾反,伏诛… |
University Press [for the Society for Utopian Studies]. 16 (1): 45–75. ISSN 1045-991X. JSTOR 20718709. Icke, ... is now today's most (in)famous proponent… |
Invertebrates of California. Stanford University Press. tr. 567–576. ISBN 978-0-8047-1045-9. ^ a b c d Rudloe & Rudloe (2009), pp. 15–26. ^ a b c d Bauer, 2004, Chapter… |
Communications (bằng tiếng Anh). 4 (1): 143. doi:10.1057/s41599-018-0189-2. ISSN 2055-1045. ^ Lê, Tâm Trí; Đồng, Minh Huyền (tháng 4 năm 2021). “越南的人文和社会科学三部主要著作”.… |
Methane on Mars in Northern Summer 2003” (PDF). Science. 323 (5917): 1041–1045. Bibcode:2009Sci...323.1041M. doi:10.1126/science.1165243. PMID 19150811… |
Kosmas của Praha (thể loại Sinh năm 1045) Kosmas của Praha (cũng thường được gọi là Kosmas hay Cosmas; 1045 – 21 tháng 10, 1125) là một người ghi chép sử biên niên và thầy tu người Bôhemia và được… |
sản xuất tại Trung Quốc và sử dụng ở Trung Quốc cổ đại từ thời Tây Chu (1045–771 TCN) cho đến cuối thời Hán (khoảng năm 220). Trong các bài báo công bố… |
Giáo hoàng Grêgôriô VI (thể loại Năm sinh không rõ) từ ngày 5 tháng 5 năm 1045 cho tới ngày 20 tháng 12 năm 1046. Giáo hoàng Gregorius sinh tại Rôma. Người ta không biết về ngày sinh của ông. Ông là thành… |
Preclassic Maya Lowlands”. Latin American Antiquity. 23 (4): 355–79. doi:10.7183/1045-6635.23.4.355. ISSN 2325-5080. JSTOR 23645603. OCLC 54395676. S2CID 164102473… |
Erbe. Die Einheit von Raum und Zeit. Spektrum, Heidelberg 2000. ISBN 3-8274-1045-2. David Bodanis: Bis Einstein kam. Die abenteuerliche Suche nach dem Geheimnis… |
bước phát triển mạnh mẽ. Các triết gia như Trình Di và Chu Hi đã thổi nguồn sinh khí mới cho Nho giáo bằng những bài luận mới mẻ, thấm nhuần quan niệm Phật… |