Kết quả tìm kiếm Shugo daimyo Daimyō Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Shugo+daimyo+Daimyō", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhạt, và cuối cùng là đen, những daimyo cao quý nhất được coi là quý tộc[cần dẫn nguồn]. Shugo daimyo (守護大名, shugo daimyō, Thủ hộ Đại danh?) là nhóm người… |
Oda Nobunaga (thể loại Daimyo) Tín-Trưởng), Oda Nobunaga? 23 tháng 6 năm 1534 – 21 tháng 6 năm 1582) là một daimyo trong thời kỳ Chiến Quốc của lịch sử Nhật Bản. Ông là người có công lớn… |
nhiệm trong bốn năm, và mặc dù chức Shugo (守護 Thủ hộ) lúc bấy giờ cũng giống như Kokushi ngày xưa, nhưng việc Shugo được truyền lại cho con cháu thì không… |
này gọi là daimyō (大名, "đại danh"). Trong thời điểm đó, sự cân bằng của quyền lực tiến triển giữa Shōgun và các daimyō; ba gia đình daimyō nổi bật nhất… |
Gia tộc Shimazu (thể loại Daimyo) Shimazu đã phát triển thành một gia tộc ở Nam Kyūshū, từ Shugo thành Shugo Daimyō rồi trở thành Daimyō trong thời kỳ Chiến quốc, vào thời kỳ đỉnh cao, gia… |
chúa shugo (vốn có từ thời Kamakura) nổi lên mà người ta gọi là các daimyō (đại danh), hay gọi đầy đủ là shugo daimyo (thủ hộ đại danh). Shugo daimyo thực… |
Mōri Motonari (thể loại Daimyo) (kanji: 毛利 元就, phiên âm Hán Việt: Mao Lợi Nguyên Tựu) là một lãnh chúa Daimyō xứ Aki vào cuối thời kỳ Muromachi cho đến thời kỳ Chiến Quốc trong lịch… |
tranh Ōnin, quyền lực của các shouen biến mất khi daimyō mới lên kiểm soát chính quyền. Những daimyo này đã giải tán hoặc tiêu diệt shouen, giữ nông dân… |
Hosokawa Katsumoto (thể loại Daimyo) ngẫu Haru Hayashiji Hậu duệ Hosokawa Masamoto, Tōshōin Chức quan Daimyō, Kanrei, Shugo Nghề nghiệp Samurai Quốc tịch Nhật Bản [sửa trên Wikidata]x • t •… |
triều đình Thiên hoàng dần suy yếu, tạo cơ hội cho các thủ hộ (shugo) và đại danh (daimyō) nổi lên, các tổ chức tôn giáo như Ikkō-ikki cùng các lãnh chúa… |