Kết quả tìm kiếm Serge Gainsbourg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Serge+Gainsbourg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Serge Gainsbourg (tên thật là Lucien Ginsburg, sinh ngày 2 tháng 4 năm 1928, mất ngày 2 tháng 3 năm 1991) là nhạc sĩ, ca sĩ, nghệ sĩ dương cầm, đạo diễn… |
kiêm ca sĩ người Anh Jane Birkin, còn cha là diễn viên kiêm ca sĩ Serge Gainsbourg, người Pháp. Bà ngoại của cô là nữ diễn viên Judy Campbell, còn cậu… |
bước chân vào nghề diễn xuất lần đầu trong phim Stan the Flasher của Serge Gainsbourg năm 1989, nhưng phải đến vai diễn trong phim Les Roseaux sauvages năm… |
(1846-1936) biên tập sách César Auguste Franck (1822-1890), nhà soạn nhạc Serge Gainsbourg (1928-1991), nhà thơ và ca sĩ Charles Garnier (1825-1898), kiến trúc… |
với Serge Gainsbourg [Burlington Cameo Brings You] Special Bardot (1968. RCA) với "The Good Life" của Sacha Distel và "Comic Strip (với Gainsbourg) bằng… |
thẳng thắn vấn đề dân chủ tại Miến Điện. Cô là mẹ diễn viên Charlotte Gainsbourg. Cô tham gia nhiều phim nổi tiếng như Blowup (1966, giải Cành cọ vàng… |
Isabelle Gall As France Gall Ngôn ngữ tiếng Pháp Soạn nhạc Serge Gainsbourg Viết lời Serge Gainsbourg Nhạc trưởng Alain Goraguer Thành tích tại vòng chung kết… |
Anh (m. 2000) 1927 – Ferenc Puskás, cầu thủ bóng đá Hungary 1928 – Serge Gainsbourg, ca sĩ Pháp (m. 1991) 1951 – Moriteru Ueshiba, chưởng môn đời thứ ba… |
2000, bà đã thu âm một phiên bản " Je t'aime... moi non plus " của Serge Gainsbourg, với ca sĩ Congo Koffi Olomidé và biểu diễn nó trước 17.000 khán giả… |
Rollins, Coleman Hawkins, Herbie Hancock - All The Things You Are (1964) Serge Gainsbourg, Elek Bacsik, Michel Gaudry - All The Things You Are (1964) Earl Grant… |
Bourgeois đã làm việc cho hãng này với tư cách giám đốc nghệ thuật cho Serge Gainsbourg và đảm nhiệm vai trò này cho Gall. Anh khuyến khích cô thu âm bốn bài… |
của Olivier Château 2009: Les herbes folles của Alain Resnais 2010: Serge Gainsbourg, vie héroïque vai France Gall 2010: Le Nom des gens của Michel Leclerc… |
Reinhardt All You Need Is Love – The Beatles Aux Armes et cetera – Serge Gainsbourg 1978 You went the Wrong way Old King Louie – Allan Sherman Ngoài ra… |
- Trois Couleurs: Rouge 1996: Zbigniew Preisner, Michel Colombier, Serge Gainsbourg: Élisa 1997: Bruno Coulais - Microcosmos 1998: Bernardo Sandoval -… |
viên hàng đầu của điện ảnh nước Pháp đương đại. Pull marine (1983) do Serge Gainsbourg sáng tác và sản xuất ^ Brennan, Sandra. “Isabelle Adjani”. Allmovie… |
.. cùng với một ít nhạc Pháp, nhưng không nhiều lắm, điển hình là Serge Gainsbourg." Tháng 3 năm 2019, FKJ kết hôn với một đồng nghiệp tên là June Marieezy… |
pop nóii về Bonnie và Clyde, bao gồm tác phẩm "Bonnie and Clyde" do Serge Gainsbourg và Brigitte Bardot thể hiện năm 1967, truyền tải một câu chuyện được… |
Randolph Scott, Diễn viên, người đạo diễn người Mỹ (s. 1898) 1991 – Serge Gainsbourg, ca sĩ người Pháp (s. 1928) 1992 – Sandy Dennis, nữ Diễn viên người… |
Fersen Patrick Fiori Maxime Le Forestier Claude François Michel Fugain Serge Gainsbourg Garou Julien Granel Grégoire Jean-Jacques Goldman Johnny Hallyday Jacques… |
kỷ có Édith Piaf, Georges Brassens, Léo Ferré, Charles Aznavour và Serge Gainsbourg. Mặc dù Pháp có rất ít ban nhạc rock so với các quốc gia nói tiếng… |