Kết quả tìm kiếm Saturday Night Live Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Saturday+Night+Live", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Saturday Night Live (thường được viết tắt thành SNL) là chương trình hài kịch tạp kỹ hài kịch tạp kỹ truyền hình trực tiếp Mỹ do Lorne Michaels và Dick… |
Bảy Hàn Quốc (tiếng Hàn: 새터데이 나이트 라이브 코리아 hay SNL코리아; tiếng Anh: Saturday Night Live Korea hoặc SNL Korea), mà ở Việt Nam quen gọi thông tục là Hài Hàn… |
vào năm 2010, và trở thành thành viên của chương trình hài kịch Saturday Night Live Korea trong 3 mùa đầu. Anh còn xuất hiện trong các bộ phim truyền… |
Avengers: Endgame (2019). Ông cũng tham gia 3 series truyền hình là: Saturday Night Live, Ally McBeal và Family Guy. Downey được trao 2 Giải Quả Cầu Vàng… |
các chương trình truyền hình như Manhunt, Deal or No Deal, MADtv, Saturday Night Live và Punk'd. Cena còn tham gia giải Fast Cars and Superstars: The Gillette… |
Kylie Minogue, Céline Dion). Bên cạnh đó còn có tay guitar của Saturday Night Live: Jared Scharff, Andre Lindal, Lee Groves (Bertie Blackman), Pete… |
Choi, Eun-hwa (ngày 15 tháng 12 năm 2011). “Kim Jo Han To Appear on Saturday Night Live Korea”. enewsWorld. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2013… |
(bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020. ^ MyDramalist. “Saturday Night Live Korea”. MyDramaList. ^ “ASTRO's MoonBin Wows Fans With The Cover… |
play của đài MBC, trở thành khách mời của chương trình hài kịch Saturday Night Live phiên bản Hàn Quốc của kênh TvN. Anh trở thành thành viên cố định… |
các màn trình diễn trên The Ellen DeGeneres Show, Jimmy Kimmel Live! và Saturday Night Live, cùng một số chương trình khác. "Mic Drop" còn được đưa vào set… |
Zach Sang và Zane Lowe tổ chức, đồng thời là khách mời âm nhạc của Saturday Night Live vào ngày 9 tháng 3 năm 2024. Phiên bản tiêu chuẩn của Eternal Sunshine… |
cách hóa Murphy khi lồng tiếng Donkey). Ông cũng diễn xuất trong Saturday Night Live Weekend Update Halftime Special với vai Savion Glover và Don Cheadle… |
của Fey khi bản thân cô còn là biên kịch chính cho chương trình Saturday Night Live từ 1997 đến 2006. Tên của loạt phim đề cập đến tòa nhà 30 Rockefeller… |
diễn viên hài, diễn viên và nhà văn người Mỹ. Anh là biên kịch của Saturday Night Live (SNL) từ năm 2005 và đồng quản lý của Weekend Update từ năm 2014… |
nhà sản xuất phim và nhạc sĩ người Mỹ. Sau khi tham gia bộ phim Saturday Night Live, Sandler trở thành ngôi sao tại Hollywood, các bộ phim của anh đã… |
người Mỹ. Cô được biết đến qua các hoạt động trong chương trình Saturday Night Live (2012 – nay). Về điện ảnh, cô từng tham gia đóng các vai như: Jillian… |
viên của chương trình Saturday Night Live) là nhà sản xuất của bộ phim. Fey là diễn viên và biên kịch lâu năm cho Saturday Night Live. Mặc dù lấy bối cảnh… |
chương trình truyền hình như Late Night with David Letterman, The New Show, Not Necessarily The News và Saturday Night Live. Chỉ có ba số của tạp chí là được… |
đến nhiều nơi kể cả các chương trình truyền hình The Today Show, Saturday Night Live, Dodger Stadium, The Ellen DeGeneres Show, và trong các quảng cáo… |
của sê-ri Michael Schur. Trong tập có sự xuất hiện của thành viên Saturday Night Live, Fred Armisen, trong vai khách mời Raul, người dẫn đầu phái đoàn… |