Kết quả tìm kiếm Samoa Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Samoa” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Samoa (phiên âm Sa-moa), tên chính thức Nhà nước Độc lập Samoa (tiếng Samoa: Malo Tutoatasi o Samoa) là một quốc gia nằm ở phía Tây Quần đảo… |
Samoa thuộc Mỹ (tiếng Anh: American Samoa; tiếng Samoa: Amerika Sāmoa [aˈmɛɾika ˈsaːmʊa], cũng gọi là Amelika Sāmoa hay Sāmoa Amelika) là một lãnh thổ… |
Châu Đại Dương (đề mục Samoa) xem là món ăn quốc gia). fa'a Samoa, hay lối sống Samoa truyền thống vẫn có ảnh hưởng mạnh trong đời sống và chính trị Samoa. Mặc dù nhiều thế kỷ chịu ảnh… |
Palau, Quần đảo Marshall, Fiji, Tonga, Vanuatu, Tuvalu, Nauru và Samoa (Tây Samoa), đều là các quốc đảo (ngoại trừ Australia) và nhiều đảo, nhóm đảo… |
Quần đảo Samoa là một quần đảo có diện tích 3.030 km² ở trung tâm Nam Thái Bình Dương, là một phần của khu vực Polynesia. Dân số trên quần đảo này khoảng… |
Nó nằm vào khoảng một phần ba từ New Zealand đến Hawaii, phía nam của Samoa và phía đông của Fiji. Trong nhiều ngôn ngữ Polynesia, Tonga có nghĩa là… |
Umaga (đô vật) (thể loại Người Mỹ gốc Samoa) tháng 3 1973, chết ngày 4 tháng 12 2009) là một đô vật chuyên nghiệp người Samoa được biết đến nhiều hơn với tên trên võ đài là Jamal, và hiện nay là Umaga… |
thổ của họ là ngôn ngữ chính thức cùng với tiếng Anh: Tiếng Samoa và tiếng Chamorro được Samoa thuộc Mỹ và Guam lần lượt công nhận là ngôn ngữ chính thức… |
Marshall Quần đảo Solomon Samoa Singapore Thái Lan Bắc Triều Tiên Hàn Quốc Tonga Tuvalu Vanuatu Việt Nam Samoa thuộc Mỹ Guam Quần đảo Bắc… |
bị. Các quốc gia khác được thành lập mà không có lực lượng vũ trang, như Samoa hơn 50 năm trước; cũng là lý do chính khiến họ đã hoặc đang nằm trong sự… |
Tiếng Samoa (Gagana Sāmoa, (phát âm là ŋaˈŋana ˈsaːmoa) là ngôn ngữ của cư dân ở quần đảo Samoa, bao gồm quốc gia Samoa độc lập và vùng lãnh thổ Samoa thuộc… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Samoa thuộc Mỹ) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Fiji Indonesia Kiribati Quần đảo Marshall Liên bang Micronesia Nauru New Zealand Palau Papua New Guinea Samoa Quần đảo Solomon Tonga Tuvalu Úc Vanuatu… |
Niue 684 - chưa được gán (trước đây được gán cho Samoa thuộc Mỹ, hiện đã được đưa vào NANP) 685 - Samoa 686 - Kiribati 687 - Nouvelle-Calédonie 688 -… |
thực dân của mình thêm đến Tân Guinea thuộc Đức, Micronesia thuộc Đức và Samoa thuộc Đức tại Thái Bình Dương, và Vịnh Giao Châu tại Trung Quốc. Từ năm… |
Niger, Nigeria, Rwanda, Sierra Leone, Swaziland, Thượng Volta, Togo, Cộng hòa Trung Phi, Tunisia, Zaire Châu Úc Fiji, New Zealand, Tây Samoa, Tonga, Úc… |
Georgia, Hy Lạp, Hungary, Iceland, Liechtenstein, Malta, Monaco, Na Uy, Samoa, Serbia, Tonga, Tuvalu, Thành Vatican và Zambia. Tây phương Đông phương… |
tuyến 180°, xuyên qua giữa Samoa và Samoa thuộc Mỹ. Phần nhiều khu vực này, đường đổi ngày đi theo kinh tuyến 165°T. Tuần tự, Samoa, Tokelau, Wallis và Futuna… |
Wisconsin WI Wis. Wis. Wisc., WS (USCG) 55 Wyoming WY Wyo. Wyo. 56 American Samoa AS A.S. (Vùng quốc hải) AS (USCG) 60 Guam GU Guam (Vùng quốc hải) GU (USCG)… |
chúng nó tách ra lần lượt là quần đảo Cook, quần đảo Marquises, quần đảo Samoa, quần đảo Société, quần đảo Tokelau, quần đảo Tonga, quần đảo Tuamotu, quần… |