Kết quả tìm kiếm Saffron Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Saffron” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Saffron (phiên âm /ˈsæfrən/ or /ˈsæfrɒn/) là một loại gia vị được sản xuất từ nhuỵ hoa của cây nghệ tây. Nghệ tây có thể phát triển cao đến 20–30 cm (8–12 in)… |
Nghệ tây (thể loại Saffron) vị làm từ nhụy hoa nghệ tây được gọi là saffron. Saffron nằm trong nhóm các gia vị đắt nhất thế giới. Saffron được thu hoạch từ cuối tháng 10 đến đầu… |
trị). Còn tên gọi của chi, là curcuma bắt nguồn từ tiếng Ả Rập của cả saffron và nghệ. Nghệ là một loại thực vật thân thảo lâu năm, mà có thể đạt đến… |
1038/s41561-019-0400-0. ISSN 1752-0908. PMC 6675609. PMID 31372180. O'Neill, Saffron J.; Boykoff, Max (2010). “Climate denier, skeptic, or contrarian?”. Proceedings… |
Odontoglossum crocidipterum, the Saffron-yellow Two-winged Odontoglossum, là một loài lan được tìm thấy ở Colombia đến tây bắc Venezuela. Dữ liệu liên… |
phê và trà, có thể cho thêm vào đó bột bạch đậu khấu, nhụy hoa nghệ tây (saffron), bạc hà để tạo mùi vị khác biệt. Các món ăn văn hóa phổ biến của người… |
gồm bông cải trắng, bông cải trắng và atisô. Loại gia vị đắt đỏ nhất, saffron, được sản xuất từ nhụy hoa của cây nghệ tây. Các loại hoa được dùng làm… |
là một loại kem của Iran được làm từ sữa, trứng, đường, nước hoa hồng, saffron, vani và quả hồ trăn. Nó được biết đến phổ biến hơn là kem Ba Tư. Salep… |
pulcherrima) trong họ Euphorbiaceae Guava (Psidium spp.) in the Myrtaceae Saffron Plum (Sideroxylon celastrinum) trong họ Sapotaceae Mandioca (Manihot esculenta)… |
bạc" Còn tiếp... Lồng tiếng Nhật: Masako Nozawa Ocean Group lồng tiếng: Saffron Henderson (Goku khi còn nhỏ), Ian James Corlett (Goku khi lớn (mùa 1),… |
Vexillum (Pusia) crocatum, tên tiếng Anh: saffron mitre, là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.… |
Vani là loại gia vị đắt tiền thứ hai trên thế giới - chỉ xếp sau gia vị saffron từ cây nghệ tây - bởi phải mất nhiều công sức lao động. Dù không hề rẻ… |
Canvey Island, Enfield Town, Ford United, Great Wakering Rovers, Romford, Saffron Walden Town 1 lần – AFC Hornchurch, Burnham Ramblers, Enfield 1893, Haringey… |
nhồi với tỏi, marjoram, xà lách, và các loại gia vị). Sự phổ biến của saffron, được trồng ở tỉnh L'Aquila, đã giảm dần trong những năm gần đây. Món phổ… |
Dragon Ball Super: Super Hero. Japanese Dub: Masako Nozawa Ocean Dub: Saffron Henderson (young through Android Saga) Jillian Michaels (Cell Games Saga)… |
Ở một vài quốc gia như Ấn Độ, Iran, Bangladesh và Pakistan, henna và saffron thường được dùng để nhuộm tóc màu đỏ tươi. Màu tóc "Tiziano" được đặt tên… |
của vua Priam và em họ của Hector và Paris, là người yêu của Achilles. Saffron Burrows vai Andromache, Vợ của Hector, con dâu của Priam, chị dâu của Paris… |
Ramírez (Kid Vegeta) Ocean Dub: Brian Drummond (Adult and Kid Vegeta) and Saffron Henderson (Kid Vegeta) FUNimation Dub: Christopher R. Sabat Tagalog, Hiligaynon… |
So'unga - Fumihiko Tachiki/Ward Perry Sota Higurashi - Akiko Nakagawa/Saffron Henderson Kagome and Sota's Grandfather - Katsumi Suzuki/French Tickner… |
'Nitida' Vriesea 'Pendant' Vriesea 'Pulchella' Vriesea 'Rose Marie' Vriesea 'Saffron Flame' Vriesea 'Serene' Vriesea 'Sweet One' Vriesea 'Tenuis' Vriesea 'Versaillensis'… |