Kết quả tìm kiếm Saarbrücken Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Saarbrücken” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Saarbrücken (Tiếng luxemburg là Saarbrécken, Tiếng pháp là Sarrebruck) là thủ phủ của bang Saarland thuộc nước Cộng hòa Liên bang Đức và là thành phố… |
1. FC Saarbrücken (tiếng Đức: 1. Fußball-Club Saarbrücken e. V.) là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Saarbrücken, Saarland. Tính đến 30 tháng 1 năm… |
Rapid Wien (Áo), Real Madrid (Tây Ban Nha), Rot-Weiss Essen (Tây Đức), Saarbrücken (Saar), Servette (Thụy Sỹ), Sporting CP (Bồ Đào Nha), Stade de Reims… |
Münster, Schalke 04 Từ Oberliga Südwest: 1. FC Kaiserslautern, 1. FC Saarbrücken Từ Oberliga Süd: Eintracht Frankfurt, Karlsruher SC, 1. FC Nürnberg,… |
Trận Saarbrücken là một trận đánh quy mô nhỏ, đồng thời là trận đánh đầu tiên trong cuộc chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 2 tháng 8 năm 1870. Đây… |
Sân bay Saarbrücken (IATA: SCN, ICAO: EDDR), tên tiếng Đức Flughafen Saarbrücken là một sân bay ở Saarbrücken, Đức. Năm 1964, sau nhiều năm xây dựng,… |
Saarbrücken (huyện) là một huyện đặc biệt, qua cải tổ hành chính nó được nhập lại từ Saarbrücken (huyện) và Thành phố độc lập Saarbrücken. Huyện này nằm… |
Rheinland-Pfalz Mainz 19.854 4,093,903 132 32.800 36.400 Saarland Saarbrücken 2.569 986,887 35 35.400 39.300 Sachsen Dresden 18.449 4,071,971 113… |
Markets in Vietnam's Transition Economy: Facts, Insights, Implications. Saarbrücken, Germany: VDM Verlag. ISBN 978-3-639-23383-4. ^ “Hiệu quả đầu tư của… |
Ông bày tỏ sự thất vọng trong một bài phát biểu vào ngày 9 tháng 10 ở Saarbrücken. Theo quan điểm của Hitler, dù nhìn bề ngoài có vẻ có lợi cho Đức nhưng… |
Saarland, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Saarbrücken, Neunkirchen, Kusel, Südwestpfalz, Zweibrücken, và tỉnh của Pháp Moselle… |
Saarland, Đức. Các huyện giáp ranh là: Sankt Wendel, Kusel, Saarpfalz, Saarbrücken, Saarlouis. Năm 1814, huyện Ottweiler được thành lập. Hai năm sau, huyện… |
Nantes về văn hóa là Breton và vẫn coi là thành phố thủ đô của nó. Saarbrücken, Đức (từ 27 tháng 4 năm 1965) Tiflis, Gruzia Cardiff, Wales, Vương quốc… |
Saarlouis có diện tích 7,61 km². Đô thị này nằm bên sông Saar, cự ly khoảng 5 km về phía đông nam của Saarlouis, và 15 km về phía tây của Saarbrücken.… |
trong chiến thắng 3–0 của Leverkusen trước đội bóng ở giải hạng tư 1. FC Saarbrücken để giành một suất vào Chung kết DFB-Pokal 2020. Vào ngày 21 tháng 8 năm… |
League Mamelodi Sundowns, được cho mượn từ 2. câu lạc bộ Bundesliga 1. FC Saarbrücken. Cô là thành viên đội bóng đá nữ quốc gia Nam Phi tham gia Thế vận hội… |
Theorizing about the individual and the state in the era of globalization. Saarbrücken: Verlag Dr. Müller. ISBN 3639115147. Barzilai, Gad (2008). Beyond Relativism:… |
gia vào ngành điện ảnh và thu được một số thành công trong sự nghiệp. Về sau, bà lại chuyển về sống ở Saarbrücken, Đức. Bản mẫu:Sơ khai nhân vật Ba Lan… |
Architekturführer Tbilisi (bằng tiếng Đức và Gruzia). Landeshauptstadt Saarbrücken/Technische Universität Kaiserslautern. ISBN 978-3-936890-39-6. Floor… |
Tholey là một đô thị thuộc huyện Sankt Wendel, bang Saarland, Đức. Tholey có cự ly khoảng 10 km về phía tây Sankt Wendel và 30 km về phía bắc Saarbrücken.… |