Kết quả tìm kiếm Rhodi Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Rhodi” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Rhodi (tiếng La tinh: Rhodium, Rhôđi) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Rh và số nguyên tử 45. Là kim loại chuyển tiếp cứng màu trắng bạc… |
công ty hóa chất Đức BASF phát triển năm 1963. Năm 1968, chất xúc tác gốc rhodi (cis−[Rh(CO)2I2]−) được phát hiện có thể vận hành một cách hiệu phả ở áp… |
Rhodi(III) bromide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học RhBr3. Nó thường được mô tả dưới dạng hydrat RhBr3·nH2O, trong đó n = 0 hoặc xấp xỉ 3. Cả… |
Nhóm nguyên tố 9 là nhóm gồm 4 nguyên tố cobalt (Co), rhodi (Rh), iridi (Ir) và meitneri (Mt) trong bảng tuần hoàn, nhóm này còn có tên gọi khác là nhóm… |
Rhodi(III) chloride là một cách gọi chung cho các hợp chất vô cơ có công thức hóa học RhCl3(H2O)n, với giá trị n thay đổi từ 0 đến 3. Tùy thuộc vào giá… |
Rhodi(III) iodide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học RhI3. Nó là một chất rắn màu đen, không tan trong nước. Rhodi(III) iodide có thể được tổng… |
cho paladi là Pd và số nguyên tử của nó là 46. Paladi cùng với platin, rhodi, rutheni, iridi và osmi tạo thành một nhóm các nguyên tố gọi chung là các… |
nguyên tố này được hầu hết các nhà hóa học đồng ý) bao gồm rutheni (Ru), rhodi (Rh), palladi (Pd), bạc (Ag), osmi (Os), iridi (Ir), bạch kim (Pt), và vàng… |
Kim loại quý (đề mục Rhodi) thiết bị xúc tác hóa học, điều khiển mức độ phát thải khí trong xe hơi. Rhodi (Rhodium) là kim loại được William Hyde Wollaston phát hiện sau khi ông… |
TUIfly (Cologne/Bonn) Adria Airways (Lubjana, Preveza) Aegean Airlines (Rhodi) Air Baltic (Riga) Austrian Airlines Lauda Air (Antalya, Chania, Corfù,… |
1898 radon radon Rn 86 222,0176)* 1900 rheni rheni Re 75 186,2 1924 rhodi rhodi Rh 45 102,905 1803 roentgeni roentgeni Rg 111 272)* 1994 thủy ngân hydrargyrum… |
còn có những phát hiện về các nguyên tố hóa học, có thể kể tới: Paladi và Rhodi, (1803) Osmi (cùng với Smithson Tennant, 1804). Vào năm 1809, Wollaston… |
Palmas, Rhodi, Sharm el Sheik, Tenerife, Thira, Zakynthos) Koral Blue Airlines (Hurghada) Niki (Antalya, Corfù, Heraklion, Ibiza, Kos, Rhodi, Samos, Thessaloniki)… |
Nickel(III) oxide (Ni2O3) Diphosphor trioxide (P4O6) Promethi(III) oxide (Pm2O3) Rhodi(III) oxide (Rh2O3) Samari(III) oxide (Sm2O3) Scandi(III) oxide (Sc2O3) Terbi(III)… |
nghiệp trang sức thường che giấu những màu trắng nhạt này bằng cách mạ rhodi và do đó, có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng màu của lớp mạ rhodium… |
trình hydroformyl hóa propylen được xúc tác bởi dicobalt octacarbonyl, rhodi và triphenylphosphin tạo thành butyraldehyde. Khoảng 6 triệu tấn butyraldehyde… |
Diiodomethane 3325 Molybden 10220 Bạc 10500 Chì 11340 Thủy ngân 13546 Thori 11700 Rhodi 12410 Tantan 16600 Urani 18800 Wolfram 19300 Vàng 19320 Plutoni 19840 Rheni… |
(nhóm 8, 9, và 10, chu kỳ 5 và 6). 6 kim loại nhóm platin gồm rutheni, rhodi, palladi, osmi, iridi, và platin. Chúng có khuynh hướng xuất hiện cùng nhau… |
Ruthenia, nghĩa là "Nga" 8 5 101,07(2)2 12,37 2607 4423 0,238 2,2 0,001 45 Rh Rhodi Rhodium tiếng Hy Lạp rhodon, nghĩa là "có màu hoa hồng" 9 5 102,90550(2)… |
chảy tại 1036 °C (1897 °F). ^ Đó là muối của molypden, tecneti, rutheni, rhodi, wolfram, rheni, osmi, iridi, platin (bạch kim), poloni, urani, neptuni… |