Kết quả tìm kiếm Rhine Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Rhine” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Rhein (đổi hướng từ Sông Rhine) Sông Rhine hay Sông Rhein (tiếng Anh: Rhine; tiếng Đức: Rhein; tiếng Hà Lan: Rijn; tiếng Pháp: Rhin; tiếng Ý: Reno; tiếng Romansh: Rain) thường được phiên… |
thời điểm giữa năm 2008 là 161.279 người. Thành phố nằm ở phía đông sông Rhine, tiếp giáp với Köln và cách không xa Düsseldorf. Thành phố có sân vận động… |
lại bị coi là phụ lưu của Mississippi. Hay như sông Rhine và sông Aere, tuy lưu lượng của Rhine lớn hơn, song xét chiều dài từ đầu nguồn tới chỗ hai… |
tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 là khu vực đô thị sông Rhine-Ruhr ở bang North Rhine-Westphalia, với 4 trong số 10 thành phố chủ nhà (Dortmund, Düsseldorf… |
tiếng Anh là một câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng của Đức đóng ở Köln, North Rhine-Westphalia. Đội bóng được thành lập vào năm 1948 khi tách ra từ hai đội… |
giản là Bayer, là một câu lạc bộ bóng đá Đức có trụ sở ở Leverkusen, North Rhine-Westphalia. Câu lạc bộ đang thi đấu ở Bundesliga, hạng đấu cao nhất của… |
Nordrhein-Westfalen (đổi hướng từ North Rhine-Westphalia) (Northern European Lowlands). Các dòng sông chính chảy qua lãnh thổ Bang gồm: Rhine, Ruhr, Ems, Lippe và sông Weser. Sông. Sông Pader chảy qua thành phố Paderborn… |
Pháp. Lúc mới ra đời mang tên Chant de guerre pour l'armée du Rhine (Hành khúc quân Rhine). Mùa xuân năm 1792, liên quân Áo-Phổ đã tiến vào đất Pháp và… |
constitution: "Constitution of the Land of North Rhine-Westphalia"”. Landtag (state assembly) of North Rhine-Westphalia. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm… |
Liên bang Rhein (đổi hướng từ Liên minh sông Rhine) Austerlitz. Hiệp ước Pressburg có hiệu lực, dẫn đến việc tạo ra Liên bang sông Rhine. Liên bang này tồn tại từ năm 1806 cho đến năm 1813, đến khi Napoléon thua… |
Quân Đồng minh xâm lược Đức Quốc xã (đề mục Cụm Tập đoàn quân 12 Mỹ vượt qua khu vực sông Rhine (22 Tháng 3)) hành một loạt các cuộc tiến công nhằm đánh chiếm bờ Đông và Tây của sông Rhine: Chiến dịch Veritable và Chiến dịch Grenade diễn ra vào tháng 2 năm 1945… |
dưới mức nước biển), một số sông chính của châu Âu chảy qua nước Đức La Rhine, Danube và Elbe. Đức có biên giới với 9 quốc gia châu Âu, chỉ xếp thứ hai… |
đầu. Một nhóm thứ nhì gọi là người German Weser-Rhine (hay Istvaeones) bành trướng dọc trung du sông Rhine (Rijn) và Weser, và cư trú tại Các vùng đất thấp… |
ở hạ lưu (và cả trung lưu) sông Rhine lần đầu tiên vào thế kỷ 3. Lãnh thổ sinh sống của họ trải dài từ các sông Rhine, Meuse (nay là phía bắc nước Pháp… |
Tỉnh Rhein (đổi hướng từ Tỉnh Rhine) Tỉnh Rhine (tiếng Đức: Rheinprovinz), còn được gọi là Rhenish thuộc Phổ (Rheinpreußen) hoặc đồng nghĩa với Rhineland (Rheinland), là tỉnh cực Tây của… |
Across the Rhine (tạm dịch: Băng qua sông Rhine) là một game thuộc thể loại trò chơi chiến tranh được hãng MPS Labs phát triển và MicroProse phát hành… |
[ˈdɔʁtmʊnt] ), là một câu lạc bộ thể thao đóng ở Dortmund, phía bắc sông Rhine và được biết đến là một trong những đội bóng nổi tiếng và thành công nhất… |
M'gladbach hoặc Borussia là một đội bóng Đức có trụ sở ở Mönchengladbach, North Rhine-Westphalia. Đội bóng chơi ở giải Bundesliga và một trong những đội bóng… |
Visigoth định cư ở phía tây nam, người Burgundi dọc theo thung lũng sông Rhine và người Francia (từ đó người Pháp lấy tên của họ) ở phía bắc. Đến cuối… |
khác, hiện nay đều được những vùng đô thị vây quanh. Vùng đông dân nhất là Rhine-Ruhr với khoảng 11,5 triệu dân (bao gồm Köln, Dortmund, Düsseldorf,...)… |