Kết quả tìm kiếm Quần đảo Malay Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quần+đảo+Malay", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phía đông. Khu vực có tên gọi Đông Nam Á hải đảo, gần trùng về mặt nghĩa với khái niệm quần đảo Mã Lai. "Malay Archipelago Lưu trữ 2008-04-17 tại Wayback… |
là tiếng Marshall (một ngôn ngữ Malay-Polynesia) và tiếng Anh. Gần như toàn bộ dân số theo một tôn giáo nào đó. Quần đảo Marshall hiện theo chính thể Chính… |
Philippines (đổi hướng từ Quần đảo Philippine) địa hóa quần đảo. Năm 1543, nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Ruy López de Villalobos đặt tên cho quần đảo là Las Islas Filipinas, tức Quần đảo Philippines… |
cô trong thần thoại Phật giáo khác biệt đáng kể so với Mẹ thiên nhiên. Ở Quần đảo Malay, vai trò đó được lấp đầy bởi Dewi Sri, Người mẹ lúa ở Đông Ấn.… |
Tiếng Mã Lai (đổi hướng từ Tiếng Malay) Tiếng Malay hay tiếng Mã Lai ("Ma-lây"; chữ Latinh: Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).… |
được tìm thấy ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương từ Ấn Độ đến miền tây quần đảo Malay và miền nam Nhật Bản. Loài cá sống tầng đáy này thường được tìm thấy… |
Malaysia bản địa sống trên đảo dưới Vương quốc Johor. Hầu hết người Mã Lai bản địa đến từ Quần đảo Malay. As of 2015, Malay Singaporeans constitute 15%… |
Lai-Đa Đảo hay ngữ tộc Malay-Polynesia là một phân nhóm của ngữ hệ Nam Đảo, với tổng cộng chừng 385,5 triệu người nói. Các ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo là ngôn… |
Dương, được tìm thấy ở Nam Phi, xung quanh bờ biển của Ấn Độ Dương đến quần đảo Malay, cũng như từ miền nam Nhật Bản đến đông nam nước Úc, và tại miền đông… |
đảo thuộc Quần đảo Andaman. Các dân tộc này được kết nối thông qua ngữ hệ Nam Đảo. Các cuộc di cư thời hiện đại khiến cư dân nói các ngôn ngữ Nam Đảo… |
gia thuộc quyền của Anh và Liberia, Philippines, Liên bang Micronesia, Quần đảo Marshall và Palau, là lãnh thổ của Mỹ. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức… |
Quần đảo Hòn Khoai (tên cũ: Giáng Hương, Ile Independence, Paulo Obi, Pulo Ubi, Pulo Oby) là tên một cụm đảo thuộc tỉnh Cà Mau, trong đó đảo chính là Hòn… |
người Mã Lai, một nhóm sắc tộc Nam Đảo và một quốc gia có nguồn gốc từ Đông Nam Á hải đảo. Nguồn gốc của từ "Malay" là không chắc chắn và tuân theo các… |
trăm dân tộc thiểu số sinh sống trên quần đảo, bao gồm người Madurese, Minangkabau, Bugis, Bali, Dayak, Batak và Malay. Trong khi Malaysia bị chia cắt giữa… |
Người Mã Lai (đổi hướng từ Người Malay) Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng các khu… |
tại Assam, và ikan toman (ikan nghĩa là "cá" trong cả tiếng Indonesia và Malay). Người Thái gọi chúng là pla chado (tiếng Thái: ปลาชะโด). Đây là loài hung… |
Indonesia (thể loại Đảo quốc) trong việc sử dụng từ Indonesia. Thay vào đó, họ dùng các thuật ngữ như Quần đảo Malay (Maleische Archipel); Đông Ấn Hà Lan (Nederlandsch Oost Indië), khái… |
Cổ Mã Lai (đổi hướng từ Proto-Malay) được tìm thấy ở quần đảo Malay là tương tự như các công cụ Trung Á; sự giống nhau về phong tục ở Malay và Assam; và các ngôn ngữ Malay và Khmer có nhiều… |
loài chim trong họ Pycnonotidae. Loài này được tìm thấy từ Bán đảo Malay đến Quần đảo Greater Sunda. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng… |
of Yogyakarta Philipp Bruckmayr (2019). Cambodia's Muslims and the Malay world: Malay language, Jawi script, and Islamic factionalism from the 19th century… |