Kết quả tìm kiếm Quimper Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Quimper” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Quimper là tỉnh lỵ của tỉnh Finistère, thuộc vùng hành chính Bretagne của nước Pháp, có dân số là 63.238 người (thời điểm 1999). Quimper kết nghĩa với:… |
Câu lạc bộ bóng đá Quimper Kerfeunteun là một đội bóng đá Pháp đến từ thành phố Quimper, Finistère. Đội đã từng được gọi là Stade Quimpérois. Đội bóng… |
người sáng chế ra ống nghe khám bệnh. Bác sĩ Laennec được sinh ra tại Quimper, Bretagne và học y khoa tại Hôpital de la Charité, Paris và được cấp bằng… |
Pont-l'Abbé Tổng Quimper 1 Tổng Quimper 2 Tổng Quimper 3 Quimperlé Rosporden Scaër Các xã của quận Quimper, và mã INSEE là: (tiếng Pháp) Quimper on French National… |
Sân bay Quimper – Cornouaille (IATA: UIP, ICAO: LFRQ) là một sân bay ở Pluguffan, cự ly 5,5 km về phía tây nam Quimper, cả hai đều là thị trấn của tỉnh… |
của Pháp. Anh bắt đầu thi đấu chuyên nghiệp vào năm 2009 khi chơi cho Quimper, nơi mà anh đã chơi một mùa giải trước khi chuyển đến Le Havre. Tại đây… |
Nice, Nimes,Niort, Orléans, Paris, Pau, Perigueux, Perpignan, Poitiers, Quimper, Reims, Rennes, Rodez, Roubaix, Rouen, Saint-Gaudens, Saint-Etienne, Saint-Nazaire… |
chép đầu tiên được thực hiện trong chuyến thám hiểm năm 1790 của Manuel Quimper và Gonzalo López de Haro. Họ đã đặt tên nó là La gran montana del Carmelo… |
lớn nhất của tỉnh Finistère, tỉnh lị của tỉnh này lại nằm ở thành phố Quimper. Cádiz, Tây Ban Nha (1986) Constanţa, România (1993) Denver, Colorado,… |
Finistère là một tỉnh của Pháp, thuộc vùng hành chính Bretagne, tỉnh lỵ Quimper, bao gồm 3 quận với các quận lỵ còn lại là: Brest, Châteaulin và Morlaix… |
(mỗi ngày 2 chuyến) Các nơi đến của Air taxi: Dinard Ile d'Yeu La Baule Lorient Nantes Quiberon Quimper Rennes Vannes 2 Cessna 208 Caravan Finist'air… |
Communauté urbaine de Brest, crested in 1973. (CAQ) Communauté d'agglomération Quimper Communauté, crested in 2000. (CAM) Communauté d'agglomération du Pays de… |
(vì đau tim) ở giữa Lorient và Quimper, tại Chaudeney-sur-Moselle vào ngày 2 tháng 10 năm 1918 trên chuyến tàu Quimper-Paris, đang trở về sau kỳ nghỉ… |
331 người năm 1999, tăng trưởng dân số là 1.25%. Quận Quimper, (tỉnh lỵ của tỉnh Finistère: Quimper) với 17 tổng và 82 xã. Dân số của quận này là 290.418… |
López de Haro của Tây Ban Nha có từ năm 1790. Ông ta đi cùng với Manuel Quimper và Juan Carrasco, họ là những người đầu tiên khám phá Eo biển Juan de Fuca… |
(Doubs) • Valence (Drôme) • Évreux (Eure) • Chartres (Eure-et-Loir) • Quimper (Finistère) • Nîmes (Gard) • Toulouse (Haute-Garonne) • Auch (Gers) • Bordeaux… |
L'immigration auvergnate en Bretagne, Serge Duigou, Editions Ressac, Quimper, 2004. [le mouvement migratoire qui partit de l'Aurillacois vers la Bretagne… |
L'immigration auvergnate en Bretagne, Serge Duigou, Editions Ressac, Quimper, 2004. [le mouvement migratoire qui partit du Cézallier vers la Bretagne… |
Denmark 1 (Copenhagen) Estonia 1 (Tallinn) France 3 (La Rochelle, Paris và Quimper) Germany 2 (Berlin và Tübingen) Hungary 3 (Budapest và Debrecen) Italy… |
L'immigration auvergnate en Bretagne, Serge Duigou, Editions Ressac, Quimper, 2004. [le mouvement migratoire qui partit du Cézallier vers la Bretagne… |