Kết quả tìm kiếm Quan sát Nhật Thực Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quan+sát+Nhật+Thực", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhật thực (tiếng Anh: solar eclipse) xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt… |
Theo dõi nhật thực là công việc theo đuổi và quan sát nhật thực khi chúng xảy ra ở những địa điểm trên Trái đất. Nhật thực có thể xảy ra hơn một lần mỗi… |
khuyên). Nhật thực hình khuyên xuất hiện dưới dạng nhật thực một phần trên một vùng của Trái Đất rộng hàng nghìn km. Vùng có thể quan sát nhật thực này bắt… |
dụng một buồng tối lỗ nhỏ để quan sát nhật thực và mô tả chi tiết sử dụng buồng tối như thế nào. Ông còn nhắc tới việc quan sát các vật xung quanh với buồng… |
thực bắt đầu từ khoảng 13 giờ 15 phút đến khoảng 19 giờ 20 phút. Nơi quan sát nhật thực một phần cực đại rõ nhất ở Việt Nam là ở biên giới phía Bắc giáp Trung… |
theo vào ngày 15 tháng 1 năm 2010, cả hai đều là nhật thực hình khuyên. Nhật thực có thể được quan sát ở dải hẹp qua phía bắc Ấn Độ, đông Nepal, bắc Bangladesh… |
đường nhật thực cực đại. Việt Nam nằm trong khu vực quan sát được nhật thực một phần, tăng dần khi đi từ Bắc vào Nam. Địa điểm quan sát nhật thực một phần… |
Nhật thực ngày 15 tháng 1 năm 2010 là một nhật thực hình khuyên với độ che khuất 0,9190 có thể được quan sát từ dải hẹp qua Maldives và châu Phi. Việt… |
công nguyên, Aristote cung đề cập đến nguyên lý này. Ông miêu tả quan sát nhật thực một phần vào năm 330 trước công nguyên bằng cách nhìn ảnh của Mặt… |
lần nhật thực mà còn bởi vị trí quan sát. Nhật thực có thể là hình khuyên ở một vị trí nhưng lại là toàn phần ở một vị trí khác. Những nhật thực kiểu… |
thế kỷ 8 TCN, nhật thực, nguyệt thực được ghi lại trong danh sách đặc biệt và nhật ký quan sát thiên văn được lập ra. Ngoài thiên thực, những ngày trăng… |
những người Ả Rập cùng với người Trung Quốc thực hiện các quan sát nhật thực và nguyệt thực thông qua buồng tối. Vào năm 999, Alhazen, tên theo tiếng… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
công nguyên, Aristote cũng đề cập đến nguyên lý này. Ông miêu tả quan sát nhật thực một phần vào năm 330 trước công nguyên bằng cắch nhìn ảnh của Mặt… |
của ánh sáng sao với một công cụ khác hơn so với mắt người. Ông đã quan sát nhật thực và các đối tượng thiên văn khác nhau và danh mục xuất bản của xác… |
Mặt trăng. Không giống như nhật thực, nguyệt thực có thể quan sát một cách an toàn bằng mắt thường vì hình ảnh nguyệt thực mờ hơn so với hình ảnh mặt… |
Thảm sát Nam Kinh, cũng thường được gọi là vụ "Cưỡng hiếp Nam Kinh", là một tội ác chiến tranh do quân đội Nhật Bản tiến hành bên trong và xung quanh Nam… |
đồng thời phái quan chức đến quản trị. Ngày 19 tháng 7 năm 1946, người Đài Loan tại Nhật Bản xảy ra xung đột với cảnh sát và băng đảng Nhật Bản tại quận… |
Vũ trụ quan sát được (hay còn gọi là vũ trụ khả kiến) đối với con người ở Trái Đất là một vùng không gian của vũ trụ tập hợp mọi vật chất, sự vật, hiện… |
sở nằm ở gần cổng Sakurada, Kasumigaseki, quận Chiyoda, Tokyo, Nhật Bản. Sở cảnh sát Tokyo nằm dưới sự lãnh đạo của Tổng Thanh tra và báo cáo trực tiếp… |