Kết quả tìm kiếm Pskov (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pskov+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh Pskov (tiếng Nga:Пско́вская о́бласть, Pskovskaya oblast) là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh). Trung tâm hành chính là thành phố Pskov. Tỉnh… |
tỉnh Moskva, tỉnh Nizhny Novgorod, tỉnh Novgorod, tỉnh Oryol, tỉnh Pskov, tỉnh Ryazan, Sankt-Peterburg, tỉnh Smolensk, tỉnh Tambov, tỉnh Tver, tỉnh Tula… |
Leningrad Tỉnh Murmansk Tỉnh Novgorod Tỉnh Pskov Tỉnh Vologda Cộng hòa Karelia Cộng hòa Komi Trung tâm hành chính: Khabarovsk. Bao gồm 3 tỉnh, 1 tỉnh tự trị… |
trên sông Velikaya. Thành phố Pskov là trung tâm hành chính của tỉnh Pskov. Dân số: 202.780 (điều tra dân số 2002). Pskov là một trong những thành phố… |
Pskovsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 3989 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 37000 người. Trung tâm của huyện đóng ở Pskov. ^ a b… |
Huyện Pskov (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 20 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Ludva(tiếng Nga: Лудва) là một dòng sông ở Liên bang Nga tọa lạc tại tỉnh Pskov với chiều dài 51 cây số. Cửa sông nằm ở vị trí 6,3 cây số bên bờ trái… |
Palkinsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Palkinsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 1184 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Pytalovsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Pytalovsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 1099 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Porkhovsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Porkhovsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 3171 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm… |
Velikoluksky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Velikoluksky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 3104 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Kuninsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Kuninsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 2688 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Dnovsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Dnovsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 1150 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Pushkino-Gorsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Pushkino-Gorsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 1085 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm… |
Opochetsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Opochetsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 2050 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Strugo-Krasnensky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Strugo-Krasnensky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 3120 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm… |
Bezhanitsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Bezhanitsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 3703 kilômét vuông. Trung tâm của huyện đóng… |
Krasnogorodsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Krasnogorodsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 1349 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Pustoshkinsky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Pustoshkinsky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 1802 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 1 tháng… |
Loknyansky (huyện) (thể loại Huyện của Tỉnh Pskov) Loknyansky (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính tự quản (raion), của Tỉnh Pskov, Nga. Huyện có diện tích 2395 km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm… |