Pskov (tiếng Nga: Псков, tiếng Latvia: Pleskava, tiếng Estonia: Pihkva, tiếng Litva: Pskovas, tiếng Đức: Pleskau) là một thành phố cổ nằm ở phía tây bắc của Nga, cách khoảng 20 km (12 dặm) về phía đông với biên giới Estonia, trên sông Velikaya.
Thành phố Pskov là trung tâm hành chính của tỉnh Pskov. Dân số: 202.780 (điều tra dân số 2002).
Pskov Псков | |
---|---|
— City — | |
Ảnh chụp từ trên cao của Pskov gần Kremlin | |
Vị trí của Pskov | |
Vị trí của Pskov | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Pskov |
First mentioned | 903 |
Chính quyền | |
• Thành phần | Duma thành phố |
• Thành phố đầu não | Ivan Tsetsersky |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 96 km2 (37 mi2) |
Độ cao | 45 m (148 ft) |
Dân số (Điều tra 2010) | |
• Tổng cộng | 203.279 |
• Ước tính (2018) | 210.501 (+3,6%) |
• Thứ hạng | 91st năm 2010 |
• Mật độ | 2,100/km2 (5,500/mi2) |
• Thuộc | City of Pskov |
• Thủ phủ của | Pskov, Pskovsky |
• Okrug đô thị | Pskov Urban Okrug |
• Thủ phủ của | Pskov Urban Okrug, Huyện đô thị Pskovsky |
Múi giờ | Giờ Moskva (UTC+3) |
Mã bưu chính | 180xxx |
Mã điện thoại | +7 8112 |
Thành phố kết nghĩa | Neuss, Valmiera, Perth, Roanoke, Białystok, Gera, Nijmegen, Arles, Đô thị Norrtälje, Daugavpils, Derbent, Surgut, Severodvinsk |
Ngày City | 23 tháng 7 |
Thành phố kết nghĩa | Neuss, Valmiera, Perth, Roanoke, Białystok, Gera, Nijmegen, Arles, đô thị Norrtälje, Daugavpils, Derbent, Surgut, Severodvinsk |
Mã OKTMO | 58701000001 |
Trang web | www |
Pskov là một trong những thành phố lâu đời nhất ở Nga. Nó từng là thủ đô của Cộng hòa Pskov và là một điểm giao dịch của Liên minh Hanse. Sau đó, nó nằm dưới sự kiểm soát của Đại công quốc Moskva và sau đó là Đế quốc Nga.
Dữ liệu khí hậu của Pskov | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.0 | 11.3 | 18.5 | 27.6 | 32.0 | 33.6 | 35.0 | 34.6 | 30.3 | 22.6 | 14.1 | 12.4 | 35,0 |
Trung bình cao °C (°F) | −3 | −2.3 | 2.9 | 11.3 | 18.0 | 21.3 | 23.6 | 21.8 | 16.0 | 9.2 | 2.5 | −1 | 10,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −5.6 | −5.5 | −1 | 6.3 | 12.3 | 16.0 | 18.3 | 16.7 | 11.6 | 6.0 | 0.3 | −3.4 | 6,0 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −8.3 | −8.8 | −4.9 | 1.3 | 6.5 | 10.6 | 13.0 | 11.6 | 7.2 | 2.7 | −1.9 | −5.8 | 1,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −34.9 | −35.3 | −29 | −14.7 | −4.5 | 0.4 | 3.1 | 1.4 | −3.6 | −12.5 | −23 | −28.2 | −35,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 48.0 (1.89) | 35.2 (1.386) | 35.4 (1.394) | 34.7 (1.366) | 54.8 (2.157) | 87.1 (3.429) | 75.6 (2.976) | 90.6 (3.567) | 65.6 (2.583) | 62.1 (2.445) | 53.4 (2.102) | 47.0 (1.85) | 689,5 (27,146) |
Nguồn: Погода, климат - Псков |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Pskov, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.