Kết quả tìm kiếm Platyhelminthes Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Platyhelminthes” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Giun dẹp (đổi hướng từ Platyhelminthes) Giun dẹp là những động vật không xương sống thuộc ngành Platyhelminthes (từ tiếng Hy Lạp πλατύ, platy, dẹp, và ἕλμινς (ban đầu: ἑλμινθ-), helminth-, giun)… |
Dicyemida) from innexin amino acid sequences: dicyemids are not related to Platyhelminthes”. J Parasitol. 96 (3): 614–625. doi:10.1645/ge-2305.1. PMID 20557208… |
băng (Nemertea), và Sá sùng (Sipuncula). Các ngành khác là Giun dẹp (Platyhelminthes). Các loài này ban đầu được xem là nguyện thủy, tuyn nhiên hiện nay… |
Trematoda là một lớp trong ngành Giun dẹp (Platyhelminthes). Nó bao gồm hai nhóm giun dẹp ký sinh, được gọi là sán lá. Chúng là loài ký sinh bên trong… |
chung này cũng được sử dụng cho một số lượng lớn các loài giun dẹp (Platyhelminthes) sống tự do. Bộ giun này có đặc trưng là ruột chia ba nhánh (từ đó… |
xuất bởi Thomas Cavalier-Smith vào năm 1998. Platyzoa bao gồm ngành Platyhelminthes (giun dẹp), và một số ngành mới, Acanthognatha. Trong đó, ông đã tập… |
ngành Annelida và Platyhelminthes. Các ngành động vật được biết đến nhiều nhất có lẽ là Mollusca, Porifera, Cnidaria, Platyhelminthes, Nematoda, Annelida… |
dẹp, cơ bản là giun nhỏ và sống tự do (Macrostomida, Turbellaria, Platyhelminthes), và các thành viên sống ở môi trường nước biển, nước lợ, nước ngọt… |
Baguñà, J. (2009). “A new higher classification of planarian flatworms (Platyhelminthes, Tricladida)”. Journal of Natural History. 43 (29–30): 1763–1777. doi:10… |
dựa trên tính trạng kiểu hình Acoelomorpha được coi là thuộc ngành Platyhelminthes (Giun dẹp), từ lâu chúng đã được coi là nhóm chị em với tất cả các… |
Turbellaria là một trong những phân nhóm truyền thống của ngành Platyhelminthes (giun dẹp), và bao gồm tất cả các nhóm nhỏ không ký sinh. Có khoảng 4… |
Macrostomum là một chi giun dẹp (Platyhelminthes) với phân bố trên toàn thế giới, với trên 100 loài đã được mô tả. Chúng là những loài giun dẹp lưỡng… |
Vries, E. J., 1984. On the species of the Dugesia gonocephala group (Platyhelminthes, Turbellaria, Tricladida) from Greece. Bijdragen tot de Dierkunde 54:101-126… |
Onychophora (Giun nhung), Orthonectida (Trùng lặn thẳng), Petalonamae, Platyhelminthes (Giun dẹp), Phoronida (Giun móng ngựa), Priapulida (Giun dương vật)… |
lớp giun dẹp ký sinh trùng, thường được gọi là sán dây, của ngành Platyhelminthes. Các thành viên sống trong đường tiêu hóa của động vật có xương sống… |
một đơn vị phân loại giun dẹp nhỏ cơ bản sống tự do (Turbellaria, Platyhelminthes), sống trong môi trường nước ngọt, nước lợ, và môi trường biển. Tên… |
2002: The Nemertodermatida are basal bilaterians and not members of the Platyhelminthes. Zoologica scripta, 31: 201-215. doi:10.1046/j.1463-6409.2002.00090… |
Vries, E. J., 1984. On the species of the Dugesia gonocephala group (Platyhelminthes, Turbellaria, Tricladida) from Greece. Bijdragen tot de Dierkunde 54:101-126… |
trong loài thủy tức Hydra viridis cũng như trong một số loài giun dẹt (Platyhelminthes). Vài loài tảo lục, đặc biệt là các chi Trebouxia và Pseudotrebouxia… |
sán lá gan cừu, là một loài dẹp ký sinh thuộc lớp Trematoda, ngành Platyhelminthes lây nhiễm vào gan của động vật có vú khác nhau, bao gồm cả con người… |