Kết quả tìm kiếm Pinyin Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Pinyin” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Bính âm Hán ngữ (đổi hướng từ Pinyin) Việt: Hán ngữ bính âm phương án), thường gọi ngắn là bính âm, phanh âm hay pinyin, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán… |
Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh. Tây An là… |
Bành Quán Anh (tiếng Trung: 彭冠英; Pinyin: Peng Guanying; sinh ngày 18 tháng 2 năm 1986) là một nam diễn viên Trung Quốc, tốt nghiệp hệ biểu diễn Học viện… |
dụng trong ẩm thực châu Á. Tại Trung Quốc, nó gọi là 木耳 (pinyin: mù ěr -mộc nhĩ) hay 黑木耳 (pinyin: hēi mù ěr-hắc mộc nhĩ), và trong tiếng Nhật là kikurage… |
Nam Ninh (tiếng tráng: Namzningz; chữ Hán Tiếng Trung: 南宁; phồn thể: 南寧; pinyin: Nánníng) là một địa cấp thị, thủ phủ của Khu tự trị dân tộc Choang Quảng… |
Đại Lý (tiếng Trung: 大理, pinyin: Dàlǐ) là một nước của người Bạch đã từng tồn tại từ năm 937 cho đến năm 1253, nằm trong khu vực mà ngày nay là tỉnh Vân… |
Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, " hoàng nghĩa là màu vàng của mặt trời, hà nghĩa là mặt bằng, ghép lại hoàn chỉnh Hoàng… |
Thanh Long (phồn thể: 青龍, Tiếng Trung: 青龙, pinyin: Qīnglóng) hay Thương Long (phồn thể: 蒼龍, Tiếng Trung: 苍龙, pinyin: Cānglóng) là một trong tứ tượng của Thiên… |
Tràng An khu (长安区, pinyin: Cháng'ān Qū) Kiều Tây khu (桥西区, pinyin: Qiáoxī Qū) Tân Hoa khu (新华区, pinyin: Xīnhuá Qū) Dụ Hoa khu (裕华区, pinyin: Yùhuá Qū) Tỉnh… |
Lạng (còn gọi là lượng, tiếng Hán: 兩; pinyin: liǎng) là đơn vị đo khối lượng, trong hệ đo lường cổ Việt Nam, được sử dụng trong giao dịch đời thường ở… |
Lịch Dân quốc (phồn thể: 民國紀元; Tiếng Trung: 民国纪元; pinyin: Mínguó Jìyuán; Hán-Việt: Dân quốc kỷ nguyên; tiếng Anh: Republic of China calendar) là loại lịch… |
上海綠地申花足球俱樂部; Hán-Việt: Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa túc cầu câu lạc bộ, pinyin: Shànghǎi Lǜdì Shēnhuā Zúqiú Jùlèbù), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp… |
cập đến thần linh tối cao và duy nhất, theo thuật từ trong tiếng Hán: 天主 (pinyin: Tiānzhǔ, âm Hán Việt: Thiên Chủ, âm Hán Nôm-hóa: Thiên Chúa) do các nhà… |
X NINE - Cửu thiếu niên đoàn (tiếng Trung: X玖少年团, pinyin: X Jiǔ Shào Nián Tuán) là một nhóm nhạc nam Trung Quốc bao gồm 9 thành viên: Triệu Lỗi, Hạ Chi… |
Phần mở rộng Cloud Print Earth Sky Moon Mars Gadgets Gboard Goggles IME Pinyin Japanese Ảnh Keep News & Weather Now OpenRefine Tìm kiếm Toolbar Nền tảng… |
thô (Trung Quốc: 粗, pinyin: cū), mịn (giản thể Trung Quốc: 细, truyền thống Trung Quốc: 細, pinyin: xì), và cao (Trung Quốc: 高; pinyin: gāo). Các thực đơn… |
Tam quốc diễn nghĩa (Tiếng Trung: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một cuốn tiểu thuyết… |
binh mã Tần Thủy Hoàng (tiếng Hoa phồn thể: 兵馬俑; tiếng Hoa Tiếng Trung: 兵马俑; pinyin: bīng mǎ yǒng; Hán-Việt: Binh mã dũng, có nghĩa là "Tượng đội quân và ngựa")… |
Đặng Tử Kỳ (tiếng Trung Tiếng Trung: 邓紫棋; tiếng Trung phồn thể: 鄧紫棋; pinyin: Dèng Zǐqí; sinh ngày 16 tháng 8 năm 1991 tại Thượng Hải) được biết đến nghệ danh… |
tổ tử vi, bị phiên sai thành Hào Châu (毫州), do nhầm Bạc (亳; pinyin: bó) thành Hào (毫; pinyin: háo). Ví dụ: [1]. Cuốn Almanac những nền văn minh thế giới… |