Kết quả tìm kiếm Phép cộng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phép+cộng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phép cộng (Tiếng Anh: addition) thường được biểu thị bằng ký hiệu cộng "+" (Tiếng Anh: plus) là một trong bốn phép toán cơ bản của số học cùng với phép… |
một trong 4 phép tính cơ bản của số học (3 phép tính còn lại là cộng, trừ, chia). Phép nhân tác động tới hai hay nhiều đối tượng toán học (thừa số, còn… |
Khái niệm phép chia có liên quan đến khái niệm phân số. Không giống như phép cộng, phép trừ và phép nhân, tập hợp số nguyên không đóng trên phép chia. Kết… |
Trong toán học, phép cộng ma trận là phép toán cộng hai ma trận bằng cách cộng các phần tư tương ứng với nhau. Tuy nhiên, có những phép toán khác cũng… |
cũ, các phép toán trên thao tác bit thường nhanh hơn phép chia đáng kể, đôi khi nhanh hơn phép nhân, và đôi khi nhanh đáng kể hơn phép cộng, trong khi… |
Anh: minus) là một trong bốn phép toán hai ngôi; nó là đảo ngược của phép cộng, nghĩa là nếu chúng ta bắt đầu với một số bất kỳ, thêm một số bất kỳ khác… |
Logarit (đổi hướng từ Phép logarit) khai. Phép cộng, phép nhân và lũy thừa là ba trong các phép toán số học cơ bản nhất. Phép toán ngược lại với phép cộng là phép trừ, ngược lại với phép nhân… |
nhiên dương (1, 2, 3,...), còn được gọi là số đếm, và các nghịch đảo phép cộng của chúng (là các số nguyên âm, tức là, −1, −2, −3, ...). Tập hợp các… |
cột) thì có thể thực hiện phép cộng hoặc trừ hai ma trận trên các phần tử tương ứng của chúng. Tuy vậy, quy tắc áp dụng cho phép nhân ma trận chỉ có thể… |
Phép lấy tổng hay hàm tổng là phép tính cộng một dãy số. Nếu các con số được cộng tuần tự từ trái qua phải, kết quả trung gian có thể là tổng riêng, tổng… |
Trong toán học, nghịch đảo phép cộng của một số a là số mà khi cộng với a cho kết quả 0. Số này cũng được gọi là số đối, số đảo dấu. Đối với số thực, nó… |
Số tự nhiên (đề mục Phép cộng) tính 0 và một phép cộng nghịch đảo ( − n ) cho mỗi số tự nhiên khác nhau n ; tập hợp các số hữu tỉ, bằng cách bao gồm một nghịch đảo phép nhân (1/n ) cho… |
p/q khi đó biểu thị lớp tương đương của (p, q). Số hữu tỉ cùng với phép cộng và phép nhân tạo thành một trường trong đó có chứa các số nguyên, và được… |
nhân xưng Tứ nhân bang Trong toán học Phép toán cơ bản, theo định nghĩa đơn sơ nhất là: (Phép) nhân là (phép) cộng nhiều số hạng bằng nhau. Ví dụ như nhân… |
Đa thức (đề mục Phép cộng và phép trừ) thức là biểu thức bao gồm các biến và các hệ số, và chỉ dùng các phép cộng, phép trừ, phép nhân, và lũy thừa với số mũ tự nhiên của các biến. Một ví dụ về… |
Vectơ (đổi hướng từ Phép cộng vectơ) điểm A đến điểm B. Nhiều phép toán đại số trên các số thực như cộng, trừ, nhân và phủ định có sự tương tự gần gũi với vectơ, phép toán tuân theo các quy… |
toàn diện hơn cho sản xuất. Nó kết nối vật lý với kỹ thuật số và cho phép cộng tác và truy cập tốt hơn giữa các bộ phận, đối tác, nhà cung cấp, sản phẩm… |
{\frac {4}{4}}=1} Ba phần năm là: 3 5 {\displaystyle {\frac {3}{5}}} Một phép chia có thể viết ra được là phân số: có tử số là số bị chia, mẫu số là số… |
Phối màu phát xạ (đổi hướng từ Pha màu theo phép cộng) từ vài nguồn sáng. Phối màu phát xạ còn được gọi là phối màu cộng, pha màu theo phép cộng, phối màu bổ sung, hay nôm na là phối màu màn hình, mặc dù phối… |
Lũy thừa (đổi hướng từ Phép lũy thừa) phép cộng và phép nhân có tính chất giao hoán, phép tính lũy thừa không có tính giao hoán. Tương tự các phép cộng và nhân có tính kết hợp, còn phép tính… |