Kết quả tìm kiếm Pháp lý Thú Săn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pháp+lý+Thú+Săn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thú săn được phân loại, bao gồm phân loại pháp lý đối với giấy phép được yêu cầu, như là thú săn nhỏ hay thú săn lớn. Thông thường, ở Hoa Kỳ thú săn được… |
thì săn bắt hợp pháp khác với săn trộm, là việc bẫy, bắt hay giết các loài động vật trái phép. Những loài động vật bị săn thường được xem là thú săn, gồm… |
Báo săn (Acinonyx jubatus) (tiếng Anh: Cheetah), còn được gọi là Báo ghê-pa (do phiên âm từ tiếng Pháp guépard hay tiếng Nga гепард) là một loài thuộc… |
Thịt rừng (đổi hướng từ Thịt thú săn) hay thịt thú rừng là các loại thịt có nguồn gốc từ các động vật hoang dã, nhất là các động vật hoang dã sống ở khu vực rừng được con người săn bắn, bắt… |
con thú lớn nhỏ nào còn sinh sống. Những con chó săn dù thể hình nhỏ gọn nhưng khả năng đi rừng, săn thú của chúng rất đáng khâm phục. Mỗi tay săn trộm… |
Sinh vật huyền thoại Trung Hoa (đổi hướng từ Thần thú) được gọi chung là "Thú" (với các khái niệm như thần thú, linh thú, thụy thú, hung thú, dị thú, quái thú, ác thú, dã thú, mãnh thú) là những sinh vật truyền… |
Khủng long bạo chúa (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) dụng như một phương pháp ăn thịt có thể bị tranh chấp. Tyrannosaurus, và hầu hết các khủng long chân thú khác, có lẽ chủ yếu là xử lý thân thịt với cú lắc… |
của Mỹ còn sử dụng hình tượng thú mỏ vịt cho nhân vật hư cấu Thú mỏ vịt Perry. Cho đến đầu thế kỷ XX, con người săn thú mỏ vịt để lấy bộ lông; tuy nhiên… |
hàng ngàn người khắp México. Những thương buôn da thú người Pháp thiết lập các tiền trạm của Tân Pháp quanh Ngũ Đại Hồ. Các khu định cư thành công ban… |
Săn lợn rừng hay săn heo rừng hay thú săn lợn rừng, thú săn heo rừng nói chung là việc thực hành săn bắn các loại lợn rừng hoặc lợn hoang. Săn lợn rừng… |
Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) người sinh sống trong các hang động đá vôi và sống bằng các hoạt động săn thú, hái lượm. Trong khi đó, tại các vùng duyên hải miền Trung như Nghệ An… |
chống thú săn hay thiết bị đuổi nhưng chúng vẫn thường bị bắn bất hợp pháp. Các hoạt động của con người làm suy thoái môi trường sống của thú biển. Thú biển… |
Mèo (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) lông khác nhau. Mèo là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn, ví dụ như… |
việc săn lùng và quả quyết rằng chính ông sẽ hạ được con thú. Sau đó chính ông này đã bắn hạ được con thú. Tuy nhiên vẫn còn nhiều nghị hoặc về lý giải… |
Dogo Argentino (đề mục Săn bắn và vấn đề pháp lý) có bộ ngực nở nang Chó chó săn Ái Nhĩ Lan (Irish Wolfhound) giúp nó có bản năng săn thú dữ và to lớn Giống chó ngao Pháp (Dogue de Bordeaux) giúp nó… |
Bảo tồn loài hổ (đề mục Giải pháp) động vật hoang dã, kể cả loài hổ, nhưng các hoạt động săn bắn và săn trộm đã xoá sạch gần hết thú hoang dã ở đây, và giết hại hầu hết các chúa tể sơn lâm… |
Vật lý học hay vật lý (gọi tắt là lý hay lí) (tiếng Anh: physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên… |
vằn vện thấp thoáng lượn sóng cũng như tính hung hãn, thú tính của một dã thú là động vật săn mồi hàng đầu và cũng là một biểu tượng của đẳng cấp chiến… |
Chó săn vịt (Poodle) là một giống chó săn dùng để săn các loại thủy cầm trong đó chủ yếu là vịt. Ngày nay giống chó này được lai tạo để trở thành dòng… |
Rái cá (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) Bản. Vì có bộ lông khá dày nên chúng trở thành con mồi cho những kẻ săn lông thú. Trước thời điểm năm 1911, Hiệp ước về lông các loài động vật biển đã… |