Kết quả tìm kiếm Oligosaccharide Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Oligosaccharide” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Oligosaccharide (tên Việt hóa: Oligosaccarit, từ oligos trong tiếng Hy Lạp ολίγος, một số, và ζάχαρ sacchar, đường) là một polymer saccharide có chứa… |
Glycoprotein là các protein chứa chuỗi oligosaccharide (glycans) liên kết cộng hóa trị với các chuỗi bên amino acid. Các carbohydrate được gắn vào protein… |
Human milk oligosaccharide (HMO) là các phân tử đường, là phần tử của nhóm oligosaccharide có mặt nhiều trong sữa mẹ. Nó là thành phần phổ biến thứ ba… |
là một trong bốn nhóm cacbohydrate (monosaccharide, disaccharide, oligosaccharide và polysaccharide). Có hai loại disaccharide cơ bản: disaccharide khử… |
là đường mạch nha Lactose, hay còn gọi là đường sữa Trisaccharide Oligosaccharide Đường đa, hay polysaccharide, bao gồm những polyme như tinh bột, cellulose… |
Monosaccharide có thể được liên kết với nhau để tạo thành polysaccharide (hay oligosaccharide) theo nhiều cách khác nhau. Một số carbohydrat chứa một hoặc nhiều… |
chất rộng của oligomer sinh học và polyme, cùng với acid nucleic, oligosaccharide và polysaccharide, vv... Peptide được phân biệt với các protein trên… |
syrup) là một loại siro làm từ tinh bột ngô, có chứa maltose và hàm lượng oligosaccharide cao hơn tùy mức độ. Trong chế biến thực phẩm, siro ngô được dùng để… |
đơn") như beta-glucose, hoặc thành các polysaccharide ngắn hơn và oligosaccharide. Sự phân hủy cellulose có tầm quan trọng đáng kể về kinh tế, bởi vì… |
Oligomer của amino acid gọi là oligopeptide (hay gọi ngắn gọn là peptit). Oligosaccharide là oligomer của monosaccharide (đường đơn). Oligonucleotide là đoạn… |
Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)… |
Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)… |
to 10 kJ/g). Nakakuki, T. Present status and future of functional oligosaccharide development in Japan. Pure and Applied Chemistry 2002, 74, 1245-1251… |
Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)… |
prebiodic là các chất dinh dưỡng (chủ yếu là các oligosaccharide như manan-oligosaccharide, fructo- oligosaccharide…) cung cấp năng lượng cho vi khuẩn probiodic… |
Vivinal GOS là một loại chất xơ tự nhiên thuộc nhóm Galacto-Oligosaccharide, có nhiều trong sữa mẹ và sữa bò. Vivinal GOS giúp cơ thể người hấp thu các… |
học trong cơ thể. Chất xơ là chất carbohydrate (polysaccharide hoặc oligosaccharide) được hấp thụ không hoàn toàn ở một số động vật. Berg J, Tymoczko JL… |
hệ oligosaccharyltransferase có chức năng xúc tác sự vận chuyển các oligosaccharide hàm lượng cao mannose đến gốc asparagine ở những polypeptide mới sinh… |
Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)… |
Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)… |