Oligosaccharide

Kết quả tìm kiếm Oligosaccharide Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Oligosaccharide” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Oligosaccharide (tên Việt hóa: Oligosaccarit, từ oligos trong tiếng Hy Lạp ολίγος, một số, và ζάχαρ sacchar, đường) là một polymer saccharide có chứa…
  • Glycoprotein là các protein chứa chuỗi oligosaccharide (glycans) liên kết cộng hóa trị với các chuỗi bên amino acid. Các carbohydrate được gắn vào protein…
  • Human milk oligosaccharide (HMO) là các phân tử đường, là phần tử của nhóm oligosaccharide có mặt nhiều trong sữa mẹ. Nó là thành phần phổ biến thứ ba…
  • Hình thu nhỏ cho Disaccharide
    là một trong bốn nhóm cacbohydrate (monosaccharide, disaccharide, oligosaccharide và polysaccharide). Có hai loại disaccharide cơ bản: disaccharide khử…
  • là đường mạch nha Lactose, hay còn gọi là đường sữa Trisaccharide Oligosaccharide Đường đa, hay polysaccharide, bao gồm những polyme như tinh bột, cellulose…
  • Hình thu nhỏ cho Carbohydrat
    Monosaccharide có thể được liên kết với nhau để tạo thành polysaccharide (hay oligosaccharide) theo nhiều cách khác nhau. Một số carbohydrat chứa một hoặc nhiều…
  • chất rộng của oligomer sinh học và polyme, cùng với acid nucleic, oligosaccharide và polysaccharide, vv... Peptide được phân biệt với các protein trên…
  • syrup) là một loại siro làm từ tinh bột ngô, có chứa maltose và hàm lượng oligosaccharide cao hơn tùy mức độ. Trong chế biến thực phẩm, siro ngô được dùng để…
  • Hình thu nhỏ cho Cellulase
    đơn") như beta-glucose, hoặc thành các polysaccharide ngắn hơn và oligosaccharide. Sự phân hủy cellulose có tầm quan trọng đáng kể về kinh tế, bởi vì…
  • Hình thu nhỏ cho Oligomer
    Oligomer của amino acid gọi là oligopeptide (hay gọi ngắn gọn là peptit). Oligosaccharide là oligomer của monosaccharide (đường đơn). Oligonucleotide là đoạn…
  • Hình thu nhỏ cho Tinh bột
    Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)…
  • Hình thu nhỏ cho Saccarose
    Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)…
  • Hình thu nhỏ cho Stachyoza
    to 10 kJ/g). Nakakuki, T. Present status and future of functional oligosaccharide development in Japan. Pure and Applied Chemistry 2002, 74, 1245-1251…
  • Hình thu nhỏ cho Glucose
    Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)…
  • prebiodic là các chất dinh dưỡng (chủ yếu là các oligosaccharide như manan-oligosaccharide, fructo- oligosaccharide…) cung cấp năng lượng cho vi khuẩn probiodic…
  • Vivinal GOS là một loại chất xơ tự nhiên thuộc nhóm Galacto-Oligosaccharide, có nhiều trong sữa mẹ và sữa bò. Vivinal GOS giúp cơ thể người hấp thu các…
  • học trong cơ thể. Chất xơ là chất carbohydrate (polysaccharide hoặc oligosaccharide) được hấp thụ không hoàn toàn ở một số động vật. Berg J, Tymoczko JL…
  • Hình thu nhỏ cho DDOST
    hệ oligosaccharyltransferase có chức năng xúc tác sự vận chuyển các oligosaccharide hàm lượng cao mannose đến gốc asparagine ở những polypeptide mới sinh…
  • Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)…
  • Hình thu nhỏ cho Acid nucleic
    Trisaccharide Maltotriose Melezitose Raffinose Tetrasaccharide Stachyoza Other oligosaccharide Acarbose Fructooligosaccharide (FOS) Galactooligosaccharide (GOS)…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bí thư Thành ủy Hà NộiNguyễn Chí ThanhTư Mã ÝLý HảiẤm lên toàn cầuGallonNhật thựcVăn Miếu – Quốc Tử GiámLý Hiện (diễn viên)MyanmarLàoMôi trườngUng ChínhĐài Á Châu Tự DoMê KôngDanh sách thành viên của SNH48Danh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủBảng chữ cái tiếng AnhGiỗ Tổ Hùng VươngChủ nghĩa tư bảnHùng VươngBiển xe cơ giới Việt NamLương CườngĐiện BiênTiếng Trung QuốcTriệu Lộ TưChủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Y NhungMộ đom đómLý Nam ĐếCà MauTập Cận BìnhGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024Nguyễn TuânĐồng ThápTô Huy RứaTito VilanovaThời Đại Thiếu Niên ĐoànTrận SekigaharaVườn quốc gia Cúc PhươngQuần đảo Cát BàNguyễn Xuân ThắngCộng hòa Miền Nam Việt NamĐà NẵngTô Ngọc ThanhNguyễn Khắc ĐịnhTào TháoLịch sử Trung QuốcPhan Văn GiangMạch nối tiếp và song songVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Cơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an (Việt Nam)NATOVạn Lý Trường ThànhGiải bóng đá Ngoại hạng AnhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)PhenolTitanic (phim 1997)MinecraftTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCNhà Hậu LêBình ĐịnhVăn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNgười ChămHoàng Hoa ThámVăn Tiến DũngSaigon PhantomNguyễn Văn ThiệuAn Nam tứ đại khíTỉnh thành Việt NamTam QuốcLật mặt (phim)Tài xỉuDanh sách Chủ tịch nước Việt NamQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamBình Ngô đại cáoKim LânGái gọi🡆 More