Kết quả tìm kiếm Niigata (thành phố) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Niigata+(thành+phố)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thành phố Niigata (tiếng Nhật: 新潟市 Niigata-shi, Tân Tích thị) là thành phố thủ phủ của tỉnh Niigata, Nhật Bản. Đây là thành phố lớn nhất của Nhật Bản… |
Minami (南区 (みなみく), Minami-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là… |
Kōnan (江南区 (こうなんく), Kōnan-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là… |
Higashi (東区 (ひがしく), Higashi-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận… |
Kita (北区 (きたく), Kita-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 72.804… |
Nishikan (西蒲区 (にしかんく), Nishikan-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận… |
Thành phố Ōsaka (大阪市 (Đại Phản thị), Ōsaka-shi?) là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Osaka, Nhật Bản và là một đô thị quốc gia. Thành phố Ōsaka nằm ở vùng Kinki… |
Chūō (中央区 (ちゅうおうく), Chūō-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là… |
Thành phố Kyoto (京都市 (Kinh Đô thị), Kyōto-shi?, tiếng Nhật: [kʲoːtoꜜɕi] ), là thành phố thủ phủ của phủ Kyōto, Nhật Bản. Thành phố có dân số gần 1,47 triệu… |
Nishi (西区 (にしく), Nishi-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 160… |
(cầu Báng - xã Tân Bình). Bánh cáy Thái Bình (đặc sản làng Nguyễn) Thành phố Niigata Quận Marzahn - Hellersdorf, Berlin TP. Thái Bình có hệ thống giao… |
Akiha (秋葉区 (あきはく), Akiha-ku?) là quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là… |
Thành phố Fukuoka (tiếng Nhật: 福岡市 Fukuoka-shi; Hán-Việt: Phúc Cương Thị) là trung tâm hành chính của tỉnh Fukuoka, ở Kyushu, phía nam Nhật Bản. Fukuoka… |
là thành phố Niigata. Niigata có 20 thành phố bao gồm cả thành phố Niigata và 13 làng, thị trấn Đại học Niigata Website chính thức của tỉnh Niigata (tiếng… |
Thành phố Saitama (さいたま市 (Saitama thị), Saitama-shi?) là thành phố đông dân nhất (1,18 triệu người) và là trung tâm hành chính của tỉnh Saitama, vùng Kanto… |
Sanjō (tiếng Nhật: 三条市 Xan-chô) là một thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Sanjo, Niigata tại Wiki Commons… |
Thành phố Hiroshima (広島市, ひろしまし, Hiroshima-shi, Quảng Đảo thị) là thành phố, thủ phủ của tỉnh Hiroshima và là một thành phố quốc gia Nhật Bản. Đây là… |
Tsubame (tiếng Nhật: 燕市 Chu-ba-me) là một thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Tsubame, Niigata tại Wiki Commons… |
Myōkō (tiếng Nhật: 妙高市 Mi-dô-khô) là một thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Myoko, Niigata tại Wiki Commons… |
được chia thành các vùng nhỏ hơn: Hokuriku (tây bắc Chubu, thành phố lớn nhất: Kanazawa) Kōshin'etsu (đông bắc Chubu, thành phố lớn nhất: Niigata) Tōkai… |