Kết quả tìm kiếm Nhạc cụ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhạc+cụ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc. Mỗi nhạc… |
của họ trên tạp chí Nature tháng 8 năm 2009. Đây từng là phát hiện về nhạc cụ lâu đời nhất được xác nhận trong lịch sử, cho đến khi một cây sáo được… |
Nhạc cụ gõ (nhạc cụ bộ gõ) là các nhạc cụ sử dụng vật dụng để gõ, tác động lên bề mặt nhạc cụ nhằm tạo thanh âm, tiết tấu. Trong hệ thống các nhạc cụ… |
Nhạc cụ các dân tộc Việt Nam có nhiều loại khác nhau. Những nhạc cụ đó dùng để đệm cho hát, múa, độc tấu, hoà tấu... Các nhạc cụ này còn dùng trong lễ… |
nghèo này. Nhưng âm nhạc dân gian của họ rất phong phú, không chỉ có các làn điệu dân ca phong phú, đa dạng mà còn có một số nhạc cụ dân gian mà người ngoài… |
Những nhạc cụ cổ truyền Trung Quốc bao gồm rất nhiều loại nhạc khí khác nhau, từ nhạc cụ dây, hơi hay gõ. Chúng được chia làm tám loại nhạc cụ dựa trên… |
dụng dưới nhiều hình thức khác nhau của âm nhạc Trung Quốc. Có nhiều loại phách bản khác nhau, và nhạc cụ này còn được gọi tắt là bản (tiếng Trung: 板;… |
loại nhạc cụ, đã có nhiều ý kiến khác nhau và nhiều khi mâu thuẫn nhau về phân loại các nhạc cụ. Ví dụ: một vật như thế nào thì được gọi là nhạc cụ? Loại… |
và những phẩm chất âm thanh của âm sắc và kết cấu bản nhạc. Là âm thanh thanh nhạc hoặc công cụ âm thanh (hoặc cả hai) kết hợp theo cách như vậy để tạo… |
chính: nhóm phe văn và nhóm phe võ. Việc phân chia của các nhóm nhạc cụ hòa tấu trong dàn nhạc cung đình ở Huế từ đầu thế kỷ XIX và nguồn gốc của nó đã được… |
Alal là tên gọi theo tiếng Ba Na, dùng để chỉ nhạc cụ hơi có lưỡi gà rung tự do, khá phổ biến trong cộng đồng người Ba Na và một số dân tộc khác tại Việt… |
loại nhạc cụ, nhiều model đàn organ có âm thanh thực, gần giống với đàn piano nhất. Đàn organ chuyên phục vụ cho các đối tượng yêu thích âm nhạc và đam… |
gọi khác là "nhạc cụ hình thoi" hoặc turndun. Loại nhạc cụ này thường được dùng trong việc tế lễ thời cổ đại và nó có ý nghĩa là công cụ giao tiếp giữa… |
Nhạc cụ hơi bộ gỗ là một họ nhạc cụ trong danh mục nhạc cụ hơi lớn hơn. Các ví dụ phổ biến bao gồm sáo, clarinet, oboe, saxophone và bassoon. Có hai loại… |
Nhạc cụ học là môn khoa học nghiên cứu về các loại nhạc cụ, bao gồm phân loại và phát triển của nhạc cụ trong lịch sử xã hội của loài người, trong mỗi… |
thể: 揚琴; pinyin: yángqín) hay còn gọi là Đàn tam thập lục là nhạc khí dây, chi gõ của nhạc cụ phương Tây du nhập tới các nước Châu Á. Dương cầm xuất xứ từ… |
Đờn ca tài tử Nam Bộ (đổi hướng từ Nhạc tài tử) nhạc cụ này được khoét lõm các ngăn sao cho khi đánh lên nghe giống nhạc cụ Việt Nam nhất (âm cao). Sáo ít được sử dụng Ban nhạc thường dùng 5 nhạc cụ… |
như một nhạc khí biểu diễn phụ trợ trong một loại nhạc khúc Nhã nhạc gọi là Saibara (催馬楽) (loại ca khúc biểu diễn có kèm nhạc cụ thổi và nhạc cụ dây, kết… |
Ludwig van Beethoven (đổi hướng từ Nhạc sĩ Bét tô ven) soạn nhạc cổ điển người Đức. Ông là một hình tượng âm nhạc quan trọng trong giai đoạn giao thời từ thời kỳ âm nhạc cổ điển sang thời kỳ âm nhạc lãng mạn… |
làm lễ dâng hương. Đó là một đám rước tưng bừng những âm thanh của các nhạc cụ cổ truyền và màu sắc sặc sỡ của bạt ngàn cờ, hoa, lọng, kiệu, trang phục… |