Kết quả tìm kiếm Nhân khẩu Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhân+khẩu+Các+Tiểu+Vương+Quốc+Ả+Rập+Thống+Nhất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
Ả Rập (chỉ xếp sau Algérie). Ả Rập Xê Út có biên giới với Jordan và Iraq về phía bắc; Kuwait về phía đông bắc; Qatar, Bahrain và Các Tiểu vương quốc Ả… |
này: Năm quốc gia ven vịnh Ba Tư là Ả Rập Xê Út, Iraq, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Kuwait và Qatar nằm trong mười quốc gia xuất khẩu dầu mỏ hoặc… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
khuyến nghị của phái đoàn Peel chia vùng này thành một tiểu quốc Do thái và một quốc gia Ả rập thống nhất với Jordan, một cuộc khởi nghĩa vũ trang nổ ra trên… |
đoạn 1958-1960, Cộng hòa Ả Rập Thống nhất cùng Vương quốc Mutawakkilite Yemen là các chủ thể cấu thành Hợp chúng quốc Ả Rập. Từ năm 1957, Syria đứng bên… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Jordan và Ả Rập Xê Út qua vịnh Aqaba và biển Đỏ. Trong số các quốc gia hiện tại, Ai Cập có lịch sử vào hàng lâu đời nhất, là một trong các quốc gia đầu… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Theo luật của Dubai, nhiều tội phạm mang án tử hình và các vụ hành quyết được thực hiện thông qua một trong các… |
(tiếng Ả Rập: طَيَران الإمارات DMG: Ṭayarān Al-Imārāt) là một hãng hàng không quốc tế thuộc nhà nước có trụ sở tại Garhoud, Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập… |
Hindi và Gujarat, là các nhóm lớn nhất và được 2,7% cư dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland nói. Theo điều tra nhân khẩu năm 2011, tiếng Ba Lan… |
giao của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất hay UAE do Bộ Ngoại giao và Hợp tác Quốc tế nước này thực hiện. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất có quan… |
Jordan (đổi hướng từ Vương quốc Jordan) (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc Hashemite… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây… |
Chăm Pa (đổi hướng từ Vương quốc Champa) chính của chủ nhân vương quốc Chăm Pa khi xưa. Chăm Pa hưng thịnh nhất vào thế kỷ 9 và 10 và sau đó dần dần suy yếu dưới sức ép của các vương triều Đại Việt… |
nhất có thể sánh được với Trung Quốc vào thời kỳ này là nền văn minh của người Ả Rập ở Tây Á với các triều đại Umayyad và triều đại Abbas. Đế quốc Ả Rập… |
Maroc (đổi hướng từ Vương quốc Maroc) Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib, tiếng Anh: "Morocco"), tên chính thức Vương quốc Maroc (Tiếng Ả Rập: المملكة… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) vượt Ả Rập Xê Út để trở thành nước xuất khẩu dầu mỏ nhiều nhất thế giới vào cuối năm 2019 . Hoa Kỳ còn là nước sản xuất năng lượng điện và hạt nhân số một… |
của Ngài Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất: الله, الوطن, الرئيس (Allah, al-Waṭan, al-Ra'īs) (tiếng Ả Rập, Chúa trời, Quốc gia, Tổng thống) Cộng hòa… |
Riyadh (đổi hướng từ Riyadh, Ả Rập Xê Út) Quốc vương và Hội đồng Tư pháp tối cao Ả Rập Xê-út. Cùng với bốn cơ quan tạo thành cốt lõi của hệ thống luật pháp của Ả Rập Xê Út, trụ sở của các cơ… |
Dubai (thể loại Thành phố ven biển Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất) dân nhất trong số 7 tiểu vương quốc của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất., nằm ở phía Nam của vịnh Ba Tư thuộc bán đảo Ả Rập. Được thành lập vào thế… |