Kết quả tìm kiếm Nhiệt Dịch Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhiệt+Dịch", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhiệt dịch (từ tiếng Trung 熱液) hay thủy nhiệt (từ tiếng Trung 水热), tiếng Anh là hydrothermal, trong hầu hết các trường hợp là sự tuần hoàn của nước nóng;… |
nơi có thể tìm thấy những khoáng vật nhiệt dịch tại vì khi đứt gãy sẽ tạo ra nhiều khe hở và các dung dịch nhiệt dịch sẽ xâm nhập vào đó để hình thành lên… |
trong các khu vực có sự thay thế nhiệt dịch đặc biệt liên quan đến các khoáng hóa đồng, thiếc hoặc tích tụ quặng nhiệt dịch khác. Sericit cũng có mặt ở dạng… |
và gây thối rữa sinh vật khác. Trong vùng dinh dưỡng quanh cách mạch nhiệt dịch và lỗ phun lạnh, vi khuẩn cung cấp những chất dinh dưỡng cần thiết cho… |
kết tinh theo hệ đơn tà và tồn tại dạng tập hợp khối sợi. Nó là pha nhiệt dịch nhiệt độ thấp có mặt trong các tướng zeolit thay thế của các đá mafic. Các… |
As 2S 3. Nó được tìm thấy trong các lỗ phun khí núi lửa, các mạch nhiệt dịch nhiệt độ thấp và các suối nước nóng; được hình thành nhờ thăng hoa cũng như… |
có độ cứng Mohs 2,5 và tỷ trọng 2. Khoáng này có mặt trong các mạch nhiệt dịch nhiệt độ thấp và trong các đá siêu mafic bị serpentin hóa. Các khoáng vật… |
độc lập với nhiệt lượng, nhiệt động lực học và các tính chất của các vật liệu cụ thể, từ định luật dịch chuyển Wien của bức xạ nhiệt: nhiệt độ của một… |
các loại đá biến chất đặc biệt là đá phiến sét (schist)) và sản phẩm từ nhiệt dịch. Loại đá này là sản biến chất từ đá trầm tích có thành phần là fenspat… |
trong các đá biến chất đá hoa và schist, và cũng là sản phẩm thay thế nhiệt dịch của nhiều khoáng vật khác nhau (fenspat, mica, pyroxen, amphibol, granat… |
thường quanh các vùng tích tụ các loại kết hạch đa kim hoặc các mạch nhiệt dịch đang hoặc ngưng hoạt động ở độ sâu khoảng 1.400 – 3.700 m bdưới mặt nước… |
trở kháng của điện trở tăng theo nhiệt độ tăng, khi đó nó được gọi là nhiệt điện trở thuận hay thuận nhiệt trở (tạm dịch từ PTC - positive temperature coefficient)… |
Nhiệt dung là một đại lượng vật lý có thể đo được bằng tỷ lệ nhiệt được thêm vào (hoặc giảm đi) của một vật thể với sự thay đổi nhiệt độ. Đơn vị nhiệt… |
Sốt (đổi hướng từ Tăng nhiệt) trường hợp, ngoại trừ tăng thân nhiệt, thì acetaminophen hoặc ibuprofen đều có thể làm hạ thân nhiệt. Nên cung cấp thêm dịch cho cơ thể qua đường miệng hoặc… |
thường gặp trong nhóm khoáng vật humite. Nó được hình thành trong các mỏ nhiệt dịch từ dolomit bị biến chất khu vực. Nó cũng được tìm thấy cùng với skarn… |
Rừng mưa nhiệt đới là một kiểu hệ sinh thái xuất hiện nhiều tại vĩ độ 28 độ Bắc hay Nam của đường xích đạo (trong khu vực xích đạo giữa chí tuyến Bắc… |
Richterit có mặt trong các đá vôi bị biến chất nhiệt trong đới biến chất tiếp xúc. Nó cũng là sản phẩm nhiệt dịch trong mácma mafic, và tích tụ quặng giàu mangan… |
hóa (oxy hóa) của các khoáng vật sulfide chứa arsenic trong các mạch nhiệt dịch. Trạng thái oxy hóa phổ biến nhất của nó là -3 (arsenide: thông thường… |
chất của tướng đá phiến lục đến tướng amphibolit và trong các mạch nhiệt dịch nhiệt độ thấp trong các đá núi lửa bị thay thế. Nó cũng có mặt trong các… |
arsenopyrit, galen, sphalerit... Trong quá trình nhiệt dịch, pyrotin được tạo thành ở giai đoạn nhiệt dịch, nhiệt độ cao đến trung bình, cộng sinh cùng pyrit… |