Sericit là các mica dạng hạt mịn, tương tự như muscovit, illit, hay paragonit.
Sericit thường là khoáng vật thay thế từ orthoclase hay plagioclase feldspar trong các khu vực có sự thay thế nhiệt dịch đặc biệt liên quan đến các khoáng hóa đồng, thiếc hoặc tích tụ quặng nhiệt dịch khác. Sericit cũng có mặt ở dạng mica mịn trong các đá biến chất phyllit và schist.
Tên gọi xuất xứ từ tiếng Latin sericus, nghĩa là "giống như tơ".
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Sericit, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.