Kết quả tìm kiếm Ngực Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Ngực” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
người và các loài động vật khác nhau, nằm giữa cổ và bụng. Ngực bao gồm khoang ngực và thành ngực, chứa cơ quan gồm tim, phổi, tuyến ức cũng như các cơ bắp… |
ngực, áo lót hay áo vú (phiên âm từ tiếng Pháp: soutien-gorge - xu chiêng) là một dạng - áo lót phù hợp thường được thiết kế để nâng đỡ hoặc che ngực… |
Vú (đề mục Cấu trúc của ngực) trưởng. Cả con cái và con đực đều phát triển vùng ngực từ các mô phôi giống nhau. Ở phụ nữ, vùng ngực đóng vai trò là một tuyến vú, sản xuất và tiết ra… |
Khe ngực hay rãnh ngực là khu vực tiếp xúc giữa hai bầu vú, nằm trên xương ức, thường chỉ được nhìn thấy với quần áo xẻ ngực, cổ áo thấp. Ở nhiều nền văn… |
Phô ngực chớp nhoáng (tiếng Anh: flashing breasts, tiếng Tây Ban Nha: pechos fugaces, nghĩa là «enseñar fugazmente los pechos», tạm dịch: Phô ngực trong… |
. Ngực trần, hay cởi trần, nghĩa là không mặc gì để che phần trên cơ thể. Cả nam lẫn nữ đều có thể để ngực trần. Phụ nữ để ngực trần lộ ra đôi bầu vú… |
Cuốc ngực trắng (danh pháp hai phần: Amaurornis phoenicurus) là một loài chim nước trong họ Gà nước (Rallidae). Môi trường sinh sống của chúng là các đầm… |
ngực hay còn gọi là thả rông vòng 1 là hành vi không mặc áo ngực ở phụ nữ, đó là thói quen hàng ngày hoặc là trào lưu một số giai đoạn, thả rông ngực… |
quang ngực là phương pháp chẩn đoán hình ảnh dùng để đánh giá tình trạng của ngực, các thành phần của nó và các cấu trúc lân cận. X quang ngực là phim… |
Kích dục bằng ngực là một hành vi tình dục trong đó người nam dùng dương vật cọ xát vào giữa rãnh ngực của người nữ. Đây có thể xếp vào một dạng tình dục… |
Lồng ngực, hay Lồng xương sườn (tiếng Anh: Rib cage) là một phần sắp xếp xương trong ngực của tất cả các động vật có xương sống ngoại trừ cá mút đá và… |
xương sống như động vật có vú, cấu thành nên một phần của cơ thể giữa phần ngực và xương chậu. Vùng được bao bọc kín bởi bụng được gọi là khoang bụng (ổ… |
hoặc xương lồng ngực (tiếng Anh: sternum hoặc breastbone) là một ống xương dẹt và dài, có hình dạng giống như chiếc cà vạt nằm ở giữa ngực. Nói nối với xương… |
ngoài, ngực có một hàng cúc 4 chiếc, cúc trên cùng tạo với 2 nắp túi ngực thành một đường thẳng nằm ngang, may bật vai đeo cấp hiệu, bên trong ngực bổ túi… |
Cơ ngực lớn (tiếng Anh: pectoralis major, từ pectus (tiếng La tinh) nghĩa là vú) là một cơ dày, hình quạt hoặc hình tam giác, nằm ở ngực cơ thể người… |
Nhện (đề mục Phần đầu ngực) ngành chân khớp, lớp hình nhện. Cơ thể của chúng chỉ có hai phần: phần đầu ngực và phần bụng, chúng có tám chân, đôi kìm có tuyến độc, miệng không hàm nhai… |
không được cung cấp máu thì cơ vùng cơ tim ấy sẽ hoại tử gây triệu chứng đau ngực dữ dội. Tùy theo bao nhiêu cơ tim bị hủy, bệnh có thể nhẹ hoặc nặng. Nếu… |
viên, hot girl và DJ người Việt Nam. Cô nổi tiếng với biệt danh "Thánh nữ ngực đẹp" cùng những video khoe thân, phát ngôn gây sốc trên mạng xã hội cùng… |
ngực và ổ bụng. Cơ hoành có vai trò quan trọng trong sinh lý hô hấp. Khi cơ hoành co thì vòm hoành hạ xuống, lồng ngực giãn, áp lực trong lồng ngực giảm… |
khiêu dâm từ hãng S1 với khẩu hiệu "Dù sao thì mặt cũng đẹp--, Dù sao thì ngực cũng đẹp--". 14/12/2021, cô thông báo trên Twitter rằng cô đã đổi tên diễn… |