Kết quả tìm kiếm Người Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tên người Nhật Bản (日本人の氏名 (Nhật Bản nhân thị danh), Nihonjin no Shimei?) hiện đại thường bao gồm phần họ (姓 (せい) (Tính), sei?) đứng trước, phần tên riêng… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
tộc Nhật, khoảng 127 triệu người trong số đó là cư dân của Nhật Bản. Người gốc Nhật sống ở nước ngoài được gọi là nikkeijin (日系人, nikkeijin?) (Nhật hệ… |
Có 291,129 họ chính thức ở Nhật Bản được xác định bằng kanji, dù nhiều họ có phát âm và viết bằng Romanji trùng nhau. Ngược lại, một số họ được viết bằng… |
người Triều Tiên hồi đó gọi Nhật Bản). Người Nhật gọi cuộc chiến là "Chiến dịch Triều Tiên" còn người Trung Quốc gọi là "Đông chinh" hoặc "Kháng Nhật… |
đông nhất là Triều Tiên nhưng nhiều người Triều Tiên sinh trưởng tại Nhật Bản đã nói tiếng Nhật không khác gì người Nhật Bản cả. Sắc dân này trước kia bị… |
quân đầu người theo sức mua tương đương (PPP) của quốc gia này đạt 41.637 Đô la Mỹ (2020). Do sự biến động của tỷ giá hối đoái mà GDP của Nhật Bản tính… |
Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh: kanji).… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
Anime (đổi hướng từ Hoạt hình Nhật Bản) Anime (Nhật: アニメ, Hepburn: Anime?, [a.ni.me] ) là thuật ngữ tiếng Nhật mô tả các loại hoạt hình vẽ tay và máy tính có nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc có sự… |
và bồn địa. Nhật Bản có nhiều thác nước, suối, sông và hồ. Đặc biệt, ở Nhật Bản có rất nhiều suối nước nóng, là nơi hàng triệu người Nhật thường tới để… |
sử Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Tôn giáo ở Nhật Bản, được thống trị bởi hai tôn giáo chính: Thần đạo - Shinto (tôn giáo dân gian của người Nhật) và Phật giáo với các tổ chức liên quan… |
Người Nhật tại Hàn Quốc là người Nhật Bản cư trú hoặc sinh sống tại Hàn Quốc. Họ thường được phân thành hai loại: những người giữ quốc tịch Nhật Bản và… |
Người Việt tại Nhật Bản (在日ベトナム人, Zainichi Betonamujin?) là cộng đồng người nước ngoài lớn thứ hai tại Nhật Bản, xếp trên cả người Triều Tiên tại Nhật… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
Chiến tranh Nhật-Thanh (theo cách gọi ở Nhật Bản, tiếng Nhật: 日清戦争, chuyển tự Nisshin Sensō), hay chiến tranh Giáp Ngọ (theo cách gọi cũ ở Trung Quốc,… |
2000 năm trước, được sử dụng phổ biến ở Nhật Bản từ khoảng thế kỷ 5. Sau đó, dựa trên cơ sở chữ Hán, người Nhật đã sáng tạo ra kiểu chữ của mình là chữ… |
biển chiếm phần lớn trong khẩu phần ăn của người Nhật. Lương thực chính của người Nhật là gạo; người Nhật cuộn gạo trong những tấm rong biển xanh đen… |
hiện bởi những người sinh ra tại Nhật Bản hoặc không sinh ra tại đây nhưng dành phần lớn cuộc đời và sự nghiệp họ trên lãnh thổ Nhật Bản ngày nay. Đây… |