Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ làm việc Hội Đồng Bắc Âu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+làm+việc+Hội+Đồng+Bắc+Âu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhắc đến thứ nằm ngoài ngữ cảnh hiện tại), đồng thời nó phải dựa trên quy ước xã hội và sự học tập tiếp thu. Số lượng ngôn ngữ trên thế giới dao động… |
đồng, uranium, nguồn thủy năng và cá biển. Iceland có diện tích đồng cỏ khá rộng lớn. Các nước thuộc khu vực Bắc Âu có mức sống cao, đó cũng nhờ việc… |
là ngôn ngữ thứ hai của 20% còn lại. Năm 1971, Hội đồng Bộ trưởng Bắc Âu, một diễn đàn liên chính phủ, được thành lập để hỗ trợ cho Hội đồng Bắc Âu. Cả… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức… |
làm 3 nhóm chính là: Châu Âu German là nơi sử dụng các ngôn ngữ German. Khu vực này gần như tương ứng với Tây Bắc châu Âu và một số phần của Trung Âu… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
Âu có thể tham gia vào các cuộc hội thoại bằng một ngôn ngữ khác ngoài tiếng mẹ đẻ. Hầu hết các ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu thuộc ngữ hệ… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) tục, những lễ hội mang ý nghĩa sinh hoạt cộng đồng, tín ngưỡng, sự khoan dung trong tư tưởng tôn giáo, tính cặn kẽ và ẩn dụ trong ngôn ngữ của văn học,… |
số các ngôn ngữ ở khu vực đồng euro. ^ “Đức: Ấn hành tiền giấy mệnh giá…0 euro”. Đồng 2€ kỷ niệm Đô la Tiền Việt Nam Ngân hàng Trung ương Âu Châu Liên… |
Đa ngữ thuật (tiếng Anh: multilingualism) là việc sử dụng hai hay nhiều ngoại ngữ (đa ngôn ngữ) bởi một cá nhân hoặc một cộng đồng. Người ta tin rằng… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Tiếng Ả Rập (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ả Rập) một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban… |
Ngôn ngữ học châu Âu là ngành ngôn ngữ học khá mới mẻ, nghiên cứu về các ngôn ngữ tại châu Âu. Tuy nhiên, ở đây châu Âu không được hiểu theo nghĩa nhất… |
Trường Đại học Hà Nội (đổi hướng từ Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội) việc cả nước dừng đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc từ năm 1978 đến năm 1986; cuộc khủng hoảng chính trị ở Liên Xô và các nước Đông Âu dẫn đến việc dừng… |
Tiếng Phạn (đổi hướng từ Phạn ngữ) Âu Trung Cổ; nó cũng là kết cấu trọng điểm của truyền thống Ấn giáo/Phệ-đà, nhưng ở một mức độ cao cấp hơn. Ngày nay nó là một trong nhiều ngôn ngữ chính… |
Chữ Nôm (đề mục Chữ Nôm, chữ Hán và chữ Quốc ngữ) “"Ông tổ Quốc ngữ" Francisco de Pina: Người bắc cầu văn hóa Âu - Việt”. ^ a b Hoàng Xuân Việt. Bạch thư chữ Quốc ngữ. San Jose, CA: Hội văn hóa Việt,… |
ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ. Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực quan như ngôn… |
một cộng đồng người nói, vì ông tin rằng người ta không thể có ngôn ngữ mà không có một cộng đồng như vậy. Tiêu đề ban đầu của ông cho ngôn ngữ chỉ đơn… |
Tiếng Nga (thể loại Ngôn ngữ tại Bắc Triều Tiên) ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan… |