Kết quả tìm kiếm Ngôi Sao Điện Ảnh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôi+Sao+Điện+Ảnh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hiện tính quốc tế hóa rất cao và thu hút nhiều tài năng điện ảnh nước ngoài như ngôi sao điện ảnh người Thụy Điển Greta Garbo, đạo diễn gốc Hungary Michael… |
Danh sách 100 ngôi sao điện ảnh của Viện phim Mỹ (tiếng Anh: AFI's 100 Years... 100 Stars) là một trong các danh sách do Viện phim Mỹ (American Film Institute… |
Ngôi sao điện ảnh (hay minh tinh màn bạc) là nhân vật nổi tiếng được biết đến với vai diễn chính trong một bộ phim. Trong những năm đầu của thời kỳ phim… |
điện ảnh là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay. Sau hơn 100 năm hình thành và phát triển nhanh chóng, điện ảnh… |
chung là rất nhiều ngôi sao điện ảnh lại cũng là những ngôi sao nhạc Cantopop (nhạc pop tiếng Quảng Đông), điển hình là ngôi sao quá cố Trương Quốc Vinh… |
Khánh Ngọc (ca sĩ sinh 1936) (thể loại Nữ diễn viên điện ảnh Việt Nam Cộng hòa) nữ diễn viên điện ảnh, ca sĩ và kịch nghệ người Việt Nam. Bà là một trong những ngôi sao điện ảnh thuộc thế hệ đầu tiên của làng điện ảnh Sài Gòn trước… |
của điện ảnh tiếng Hoa. Đây cũng là giai đoạn chứng kiến sự ra đời lớp diễn viên điện ảnh nói tiếng Hoa nổi tiếng đầu tiên với các ngôi sao điện ảnh như… |
xuất vào năm 1991 do Jonathan Demme đạo diễn với sự tham gia của các ngôi sao điện ảnh Jodie Foster, Anthony Hopkins, Scott Glenn, Anthony Heald và Ted Levine… |
đầu tiên và đem lại cho ngôi sao điện ảnh lớn của Nhật sau này là Mifune Toshiro vai diễn đột phá. Trong thập niên này điện ảnh Nhật Bản còn có hai giải… |
bước tiến thăng trầm trong sự nghiệp của các ngôi sao điện ảnh Hollywood khi ngành công nghiệp điện ảnh đã chuyển từ phim câm sang phim có sử dụng âm… |
Liêu Trai được sản xuất bởi TVB với dàn diễn viên chủ yếu là các ngôi sao điện ảnh Hồng Kông và Đài Loan. Liêu Trai I (聊齋) ban đầu được phát sóng trên… |
Gangubai Kathiawadi (thể loại Sơ khai điện ảnh) Leela Bhansali và được sản xuất bởi Jayantilal Gada và Bhansali. Các ngôi sao điện ảnh Alia Bhatt là nhân vật chính trong khi Shantanu Maheshwari, Vijay… |
Thần tượng teen Thần tượng nhạc kịch hay Matinée idol, mô tả các ngôi sao điện ảnh hoặc sân khấu kịch ở phương Tây. Thần tượng Nhật Bản: Tarento tạp… |
trên tiểu thuyết One for Sorrow năm 2007 của Christopher Barzak. Ngôi sao điện ảnh Cameron Monaghan, Liv Tyler, Judy Greer, Morgan Saylor, Noah Silver… |
Beth Rigazio, dựa trên tiểu thuyết cùng tên của James St. James. Ngôi sao điện ảnh Alex Lawther, Abigail Breslin, AnnaSophia Robb, Ian Nelson, Celia… |
nếu trả cho anh ta 10 đô la Hồng Kông, anh ta sẽ biến anh thành một ngôi sao điện ảnh. Sau khi đưa tiền cho người tìm kiếm tài năng, người đàn ông biến… |
Sao Sao (tiếng Anh: star) hay gọi là định tinh hay hằng tinh hay vì sao hay ngôi sao(Chữ hán: 恆星) là một thiên thể plasma sáng, có khối lượng lớn được… |
tiên phát triển hệ thống ngôi sao điện ảnh của riêng mình, chủ yếu vì lý do thương mại. Ở các quốc gia khác, hệ thống "ngôi sao" khiêu dâm không phổ biến… |
diễn viên chủ yếu là người Việt, ngoài ra còn có sự tham gia của ngôi sao điện ảnh Hồng Kông Lương Triều Vỹ. Cảnh trong phim được quay phần lớn tại Thành… |
Điện ảnh Việt Nam hay phim điện ảnh Việt Nam (tức phim lẻ Việt Nam) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay. Điện ảnh… |