Kết quả tìm kiếm Ngành chăn nuôi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngành+chăn+nuôi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chăn nuôi là một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động. Sản phẩm… |
Chăn nuôi ở Việt Nam Ngành chăn nuôi ở Việt Nam là một bộ phận quan trọng cấu thành của nông nghiệp Việt Nam cũng như là một nhân tố quan trọng trong nền… |
thông thường là các giống bò thịt và bò sữa. Chăn nuôi bò là một bộ phận quan trọng trong ngành chăn nuôi vì tầm quan trọng của việc sản xuất thịt bò và… |
Chăn nuôi gia cầm là việc thực hành chăn nuôi các loại chim thuần hóa (gia cầm) chủ yếu gồm gà, gà tây nhà, vịt nhà, ngan, ngỗng, bồ câu nhà, chim cút… |
Nuôi lợn hay nuôi heo là việc thực hành chăn nuôi các giống lợn nhà để lấy thịt lợn và các sản phẩm từ lợn. Chăn nuôi lợn là một ngành hết sức quan trọng… |
bản là màu trắng toát. Gà lông trắng là một đối tượng chăn nuôi rộng rãi trong ngành chăn nuôi gia cầm trên thế giới. Gà lông trắng trong tiếng Việt đôi… |
pháp luật đối với chuyên ngành chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ theo phân cấp, ủy quyền của Bộ trưởng. Cục Chăn nuôi thành lập ngày 3/1/2008… |
giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm cho người dân và thức ăn cho ngành chăn nuôi, ước tính mỗi năm Cuba chi khoảng 2 tỷ USD cho hoạt động nhập khẩu… |
Chăn nuôi gia súc lấy sữa là việc thực hành chăn nuôi các loại gia súc cho mục đích lấy sữa và các chế phẩm từ sữa, mặc dù các loài gia súc hay bất kỳ… |
đây nó mới được đưa vào ngành chăn nuôi. Cốt lõi của quy trình này là ứng dụng Internet vạn vật (IoT) vào hoạt động chăn nuôi. Bằng cách ứng dụng công… |
Nuôi cừu hay chăn nuôi cừu là việc thực hành chăn nuôi các giống cừu. Đây là một bộ phận trong chăn nuôi gia súc. Cừu được chăn nuôi để lấy các sản phẩm… |
của ngành chăn nuôi ở Việt Nam. Chăn nuôi trên nền đệm lót sinh học tại Việt Nam có nhiều tên gọi khác nhau, như: chăn nuôi không chất thải, chăn nuôi tự… |
Cù Xuân Dần, sinh ngày 15/9/1938, là một giáo sư, tiến sĩ khoa học ngành chăn nuôi của Việt Nam, nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội… |
Ngỗng nhà hay ngỗng nuôi (Danh pháp khoa học: Anser anser domesticus hay Anser cygnoides) là những con ngỗng được thuần hóa và chăn nuôi như một loại gia… |
Bệnh Circo virus (thể loại Bệnh vật nuôi) gây ra trên lợn. Đây là bệnh gây thiệt hại kinh tế nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi lợn, được cả thế giới quan tâm. Bệnh được phát hiện lần đầu tiên tại… |
Gà lai Hồ - Lương Phượng (thể loại Giống vật nuôi Việt Nam) công nhận là tiến bộ kỹ thuật trong ngành chăn nuôi Việt Nam (Quyết định công nhận số 289/QĐ-CN-GSN của Cục Chăn nuôi). Các tổ hợp lai bao gồm: tổ hợp gà… |
Chăn nuôi công nghiệp hay chăn nuôi kiểu công nghiệp là một thuật ngữ đề cập đến quá trình chăn nuôi gia súc tập trung với mật độ cao, số lượng lớn gia… |
Guyana, Suriname và Pháp (Guiana thuộc Pháp). Ngành chăn nuôi gia súc của Amazon Brazil, được các ngành kinh doanh thịt bò và da quốc tế hỗ trợ, đã chịu… |
Hồ Giáo (đề mục Công việc chăn nuôi gia súc) đại biểu Quốc hội các khoá IV, V và VI. Ông là người duy nhất trong ngành chăn nuôi gia súc được nhà nước Việt Nam phong danh hiệu Anh hùng Lao động hai… |
Nuôi dê hay chăn nuôi dê là việc thực hành chăn nuôi các loài dê nhà để lấy thịt dê, sữa dê và da dê. Chăn nuôi dê đóng vai trò quan trọng trong ngành… |