Kết quả tìm kiếm Nguồn tham khảo Tiếng Catalunya Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguồn+tham+khảo+Tiếng+Catalunya", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Girona FC (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha có trụ sở tại Girona, Catalunya, Tây Ban Nha. Được thành lập vào ngày 23 tháng 7 năm 1930, đội đang thi… |
Tiếng Catalunya (català, phát âm: [kətəˈla ] hay [kataˈla]) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn… |
FC Barcelona (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) Futbol Club Barcelona (phát âm tiếng Catalunya: [fubˈbɔl ˈklub bəɾsəˈlonə] ), thường được biết đến với tên gọi tắt Barcelona, hay đơn giản là Barça ([ˈbaɾsə])… |
Xavier Espot Zamora (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) (bằng tiếng Catalan). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019. ^ a b Espot jura el càrrec com a nou ministre de Justícia i Interior (tiếng Catalunya) ^ Espot… |
Đồng Vương công Andorra (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) Đồng Thân vương của Andorra (Tiếng Catalunya: cap d'estat; tiếng Pháp: Cosuzeraineté d'Andorre; tiếng Anh Co-Princes of Andorra) cùng là nguyên thủ quốc… |
Gran Valira (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) Gran Valira (phát âm tiếng Catalunya: [ˈɡram bəˈliɾə], tiếng Tây Ban Nha: Río Valira) là con sông lớn nhất ở Andorra. Nó chảy qua thủ đô Andorra la Vella… |
Universitat d'Andorra (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) Đại học Andorra (tiếng Catalunya: Universitat d'Andorra; IPA: [uniβəɾsiˈtad dənˈdorə]) là cơ sở giáo dục đại học công lập năm 1988, và là trường đại học… |
Địa lý Andorra (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) Lacs des Pyrénées: Andorre. (tiếng Pháp) ^ Atlas of Andorra (1991), Andorran Government. OCLC 801960401. (tiếng Catalunya) ^ Conseqüències per a Andorra… |
Andorra la Vella (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) la Vella (phát âm tiếng Catalunya: [ənˈdorə ɫə ˈβeʎə], địa phương: [anˈdɔra la ˈβeʎa], tiếng Tây Ban Nha: Andorra la Vieja, tiếng Pháp: Andorre-la-Vieille)… |
El Pont d'Armentera (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Catalunya (ca)) municipi en xifres: El Pont d'Armentera”. Statistical Institute of Catalonia. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015. Government data pages (tiếng Catalunya)… |
Vương cung thánh đường Sagrada Família (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) đường Nhà thờ ngoại hiệu Thánh Gia (tiếng Catalunya: Basilica del Temple Expiatori de la Sagrada Família; tiếng Tây Ban Nha: Basilica y Templo Expiatorio… |
Sân vận động Olímpic Lluís Companys (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Tây Ban Nha (es)) Sân vận động Olímpic Lluís Companys (phát âm tiếng Catalunya: [əsˈtaði uˈlimpiɡ ʎuˈis kumˈpaɲs], trước đây có tên gọi là Sân vận động Olímpic de Montjuïc… |
Joan Laporta (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Joan Laporta i Estruch (phát âm tiếng Catalunya: [ʒuˈan ləˈpɔɾtə]; sinh 29 tháng 6 năm 1962) là một chính trị gia người Tây Ban Nha, hiện đang là chủ… |
Thành phố Hồ Chí Minh (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Nga Yekaterinburg, Sverdlovsk, Nga Minsk, Belarus Barcelona, Barcelona, Catalunya, Tây Ban Nha Sevilla, Sevilla, Andalucía, Tây Ban Nha Auvergne-Rhône-Alpes… |
là từ "con ngựa": tiếng Ý là cavallo, Pháp là cheval, Tây Ban Nha là caballo, Bồ Đào Nha là cavalo, Catalunya là cavall... mà tiếng Latinh cổ điển là… |
El Clásico (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) El Clásico (cũng được viết thường; phát âm tiếng Tây Ban Nha: [el ˈklasiko]; tiếng Catalunya: El Clàssic, phát âm: [əl ˈklasik]) là tên được đặt cho bất… |
Sant Vicenç de Castellet (thể loại Hoàn toàn không có nguồn tham khảo) 2008-04-30 tại Wayback Machine (tiếng Catalunya) Information - Generalitat de Catalunya[liên kết hỏng] (tiếng Catalunya) Statistical information - Institut… |
Pháp (thể loại Bài thiếu nguồn tham khảo đáng tin cậy) Liên minh châu Âu. Tên vùng .cat được sử dụng trong các lãnh thổ nói tiếng Catalunya. ^ Các múi giờ trên lãnh thổ Cộng hoà Pháp trải từ UTC-10 (Polynésie… |
Catalan Atlas (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) Atlat Catala (tiếng Catalunya: Atles català, Đông Catalunya: [ˈalːəs kətəˈla]) là một bản đồ được tạo ra vào năm 1375, được mô tả là bản đồ quan trọng… |
Tên gọi Nhật Bản (thể loại Bài thiếu nguồn tham khảo đáng tin cậy) (1992:9–10) khảo sát các đề xuất phổ biến cho từ nguyên của Wa, trải dài từ những nguồn đáng tin cậy (phiên âm từ đại từ nhân xưng ngôi đầu tiên trong tiếng Nhật… |