Kết quả tìm kiếm Nguồn gốc Đại Bulgaria Cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguồn+gốc+Đại+Bulgaria+Cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
nước Nga). Đại Bulgaria ban đầu được hình thành từ sự liên kết giữa khu vực Dniester và hạ nguồn sông Volga. Thủ đô ban đầu của Bulgaria trung cổ là Phanagoria… |
trong nước và nước ngoài bằng tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Bulgaria và tiếng Việt.[cần dẫn nguồn] Ông vinh dự được Nhà nước tặng thưởng 1 Huân chương Độc… |
Thế giới phương Tây (thể loại Hoàn toàn không có nguồn tham khảo) cả hai bán cầu, được phân chia bởi kinh tuyến gốc của Trái Đất nằm ở Greenwich. Người Trung Quốc cổ đại lấy Trung Quốc làm trung tâm, làm pháp quy để… |
Thời kỳ Trung Cổ (tiếng Anh: Middle Ages; hay còn gọi là Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào thế… |
Chữ Kirin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) là Bogoris, Sa hoàng Simeon I Đại đế của Bulgaria đã đưa vào vận hành một hệ thống chữ viết mới là Bảng chữ cái Kirin cổ. Bộ chữ viết này từng được phát… |
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: (Monggol) trong chữ Mông Cổ truyền thống; Монгол (Mongol) trong chữ Kirin), tên đầy đủ là Mông Cổ Quốc (tiếng Mông Cổ: Монгол Улс… |
Đế quốc Mông Cổ, tên chính thức là Đại Mông Cổ Quốc (Nhà nước Mông Cổ Vĩ đại) (tiếng Mông Cổ: Монголын эзэнт гүрэн, chuyển tự Mongol-yn Ezent Güren IPA: [mɔŋɡ(ɔ)ɮˈiːŋ… |
tsěsarǐstvije ) (tiếng Bulgaria: Първo българско царство) là một nhà nước Bulgaria thời trung cổ được thành lập ở phía đông bắc bán đảo Balkan năm 680 bởi người… |
Trung Quốc (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mông Cổ) triều đại đã hình thành. Trong dự án "Nghiên cứu tổng hợp về nguồn gốc và sự phát triển trong thời kỳ đầu của nền văn minh Trung Hoa" (dự án khảo cổ khổng… |
Pháp (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) nguồn gốc từ thời cổ đại, khi từ Gaullus trong tiếng La Tinh đều có nghĩa là "gà trống" cũng như "cư dân Gaule". Sau đó, hình tượng này trở thành đại… |
Tước hiệu quý tộc châu Âu (đề mục Đại công tước) gia châu Âu được cho là bắt đầu hình thành khoảng từ thời Hậu kỳ cổ đại đến thời Trung cổ, sau khi Đế chế Tây La Mã bước vào quá trình sụp đổ và tan rã thành… |
Simeon Sakskoburggotski (đổi hướng từ Simeon II của Bulgaria) Simeon Borisov Sakskoburggotski (tiếng Bulgaria: Симеон Борисов Сакскобургготски, chuyển tự Simeon Borisov Sakskoburggotski, [simeˈɔn boˈrisof sakskoburˈɡɔtski];… |
Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) con người chủ yếu sống bằng đánh cá. Đến thời đại đồ đá mới cách đây 5000 đến 6000 năm, người Việt cổ bắt đầu biết canh tác lúa nước; loạt dấu vết trồng… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (đổi hướng từ Đại chiến thế giới lần thứ hai) với sự thất bại của các cường quốc Liên minh Trung tâm gồm Áo-Hung, Đức, Bulgaria và Đế quốc Ottoman và việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga và thành… |
Võ Văn Thưởng (thể loại Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XII Vĩnh Long) Sonexay Siphandone và Chủ tịch Quốc hội Bulgaria Rossen Dimitrov Jeliazkov.. Võ Văn Thưởng sau đó đã bổ nhiệm 18 đại sứ mới. Trong buổi sáng ngày 30 tháng… |
Hãn quốc Kim Trướng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mông Cổ) Đen, dãy núi Kavkaz và các lãnh thổ của một triều đại Mông Cổ khác được gọi là hãn quốc Y Nhi. Nguồn gốc của cái tên Kim Trướng Hãn Quốc (được dịch từ chữ… |
Tengri giáo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (tr)) trung cổ như Hãn quốc Đột Quyết (Khaganat Göktürk), Khaganat Turk Tây, Khaganat Turk Đông, Đại Bulgaria Cổ, Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria, Volga Bulgaria, Khazar… |
Kỵ sĩ Madara (thể loại Địa điểm khảo cổ ở Bulgaria) Người cưỡi ngựa Madara (tiếng Bulgaria: Мадарски конник, Madarski konnik) là khối đá lớn khắc hình nổi từ đầu thời Trung Cổ trên cao nguyên Madara, gần… |
Vasil Levski (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) Vasil Levski (tiếng Bulgaria: Васил Левски, được đánh vần trong chính tả tiếng Bulgaria cổ là Василъ Лѣвскій, phát âm [vɐˈsiɫ ˈlɛfski]), tên khai sinh… |