Nguồn gốc thuật ngữ Enzyme Phiên Mã Ngược

Kết quả tìm kiếm Nguồn gốc thuật ngữ Enzyme Phiên Mã Ngược Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Enzyme phiên mã ngược
    loại enzyme đặc trưng gọi là enzyme phiên ngược. Trong hình 1: Quá trình mà DNA tạo ra RNA gọi là phiên , được xúc tác bởi enzyme phiên RNA pôlymêraza…
  • Hình thu nhỏ cho DNA
    tắt thuật ngữ tiếng Anh deoxyribonucleic acid (/diːˈɒksɪˌraɪboʊnjuːˌkliːɪk, -ˌkleɪ-/ ,), theo tiếng Việt gọi là acid deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Gen
    Gen (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    allele này hóa một số phiên bản hơi khác nhau của cùng một protein, làm biểu hiện tính trạng kiểu hình khác nhau. Việc sử dụng thuật ngữ "có một gen"…
  • Hình thu nhỏ cho Protein
    Protein (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    phiên . Một số enzyme tác động lên những protein khác để gắn thêm vào hoặc loại bỏ nhóm chức hóa học trong quá trình gọi sửa đổi sau dịch (post-translational…
  • Hình thu nhỏ cho Hồi hải mã
    Hồi hải (hay hải , cấu tạo hải , tiếng Anh: Hippocampus; tiếng Pháp: L'hippocampe, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại ἱππόκαμπος, nghĩa là con cá…
  • Hình thu nhỏ cho Trao đổi chất
    xuất sản phẩm, tăng sản lượng và giảm thiểu chất thải. Thuật ngữ metabolism (chuyển hóa) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp Μεταβολισμός – "Metabolismos" với nghĩa…
  • Hình thu nhỏ cho Mã di truyền
    kết thúc dịch sớm trong trường hợp xảy ra lỗi dịch khung. Ngược lại, một số mô hình phân tử hóa lập thể giải thích nguồn gốc của các kết thúc là "không…
  • Hình thu nhỏ cho Giới thiệu về virus
    Giới thiệu về virus (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh))
    được tạo ra với sự trợ giúp của enzyme phiên ngược. DNA này sau đó hòa vào DNA của chính vật chủ, và được phiên vào mRNA theo quá trình sinh trưởng…
  • Hình thu nhỏ cho Topoisomerase
    Topoisomerase (thể loại Quá trình phiên )
    dãn xoắn của DNA trong NST nhân thực. Ngược lại, nếu DNA và nhiễm sắc thể đã giãn xoắn tối đa để nhân đôi, phiên ... tiến hành xong, mà không được đóng…
  • Hình thu nhỏ cho Chu kỳ tế bào
    cycle", có nghĩa là "chu trình phân bào") và một số theo sau nó, tỉ như cdc25 hay cdc20. CDK là một enzyme loại kinase có vai trò phosphorylat hóa một số…
  • Hình thu nhỏ cho Ty thể
    Ty thể (thể loại Bài viết dùng ngôn ngữ mập mờ)
    những vùng hóa protein có mặt các phân tử tRNA. Trong suốt quá trình phiên , tRNA đạt được hoạt tính cấu dạng L (L-shape) để các enzyme đặc hiệu có…
  • Operon (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr))
    ôpêron là một đơn vị dùng để điều hoà hoạt động gen chỉ ở cấp độ phiên . Thuật ngữ "operon" được đề xuất và sử dụng đầu tiên bởi hai nhà di truyền học…
  • Hình thu nhỏ cho Cổ khuẩn
    chất gần với sinh vật nhân chuẩn hơn: đặc biệt các enzyme liên quan tới quá trình phiên và dịch . Các đặc tính sinh hóa khác của Archea là độc nhất…
  • Hình thu nhỏ cho Can thiệp RNA
    Can thiệp RNA (thể loại Hoàn toàn không có nguồn tham khảo)
    các đoạn Pre- miRNA có trình tự kẹp tóc (được phiên từ các đoạn DNA không hoá protein) bởi 2 enzyme là Drosha và Dicer. Gần 70% các miRNA được phát…
  • Hình thu nhỏ cho Sinh học phân tử
    Sinh học phân tử (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    trình phiên , dịch và sao chép DNA tuân theo quy luật này. Một ngoại lệ phát hiện thấy ở một số virus mang RNA, có quá trình gọi là phiên ngược, tạo…
  • Hình thu nhỏ cho Thực vật học
    Thực vật học (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    nhà khoa học có chuyên môn về lĩnh vực này. Thuật ngữ "thực vật học" trong các ngôn ngữ Tây phương bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại là βοτάνη (botanē),…
  • Hình thu nhỏ cho CRISPR
    CRISPR (thể loại Kỹ thuật di truyền)
    dài biến đổi này nằm xen lẫn các trình tự xuôi ngược. Những đoạn mang thông tin phiên này có nguồn gốc từ bộ gene của DNA ngoại lai xâm nhập vào tế bào…
  • Hình thu nhỏ cho Cơ thể học của loài ngựa
    Cơ thể học của loài ngựa (thể loại Hoàn toàn không có nguồn tham khảo)
    ngựa được mô tả tương tự như đối với các động vật khác, có rất nhiều thuật ngữ thông tục cụ thể về ngựa được sử dụng bởi người cưỡi ngựa. Động vật họ…
  • Hình thu nhỏ cho Insulin
    Insulin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    ra điều ngược lại. Kích thích tổng hợp glycogen - Khi nồng độ glucose cao, insulin gây ra sự hình thành glycogen bằng cách kích hoạt enzyme hexokinase…
  • Hình thu nhỏ cho Phản ứng tổng hợp chuỗi polymerase thời gian thực
    Phản ứng tổng hợp chuỗi polymerase thời gian thực (thể loại Kỹ thuật thí nghiệm)
    dựa trên RNA, mẫu RNA trước tiên được sao chép ngược thành DNA bổ sung (cDNA) với Enzyme phiên ngược. Để khuếch đại một lượng nhỏ DNA, phương pháp tương…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhà NguyễnKamen RiderNhà Tiền LêHiệp định Paris 1973Chử Đồng TửJohn WickTempestĐảng Cộng sản Việt NamGiải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim truyền hìnhThứ tự của các xe được quyền ưu tiên tại Việt NamNinh ThuậnGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcMặt TrăngGiê-suPháp thuộcPhú QuýĐức Quốc XãNewJeansHà GiangJamaicaQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamHarry Potter (loạt phim)Ngô QuyềnDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Trịnh Ngọc QuyênHùng Vương thứ ILê Khả PhiêuPep GuardiolaH'MôngMinh MạngBorussia DortmundVụ án Hồ Duy HảiĐường cao tốc Mai Sơn – Quốc lộ 45Lưu Diệc PhiMinh Thành TổNhà TrầnNguyễn KimChùa Một CộtNinh BìnhTiếng AnhQuốc gia Việt NamLý Thường KiệtẤn ĐộQuảng NgãiĐinh Tiên HoàngTrường ChinhNam quốc sơn hàSóc TrăngIosif Vissarionovich StalinDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Tam Quốc30 tháng 4Thanh gươm diệt quỷ (mùa 3)Napoléon BonaparteDấu chấmĐường cao tốc Cao Bồ – Mai SơnThanh Sơn (diễn viên)ZEROBASEONEVịnh Hạ LongYouTubeBảy mối tội đầuMVõ Tắc ThiênChiến dịch Hồ Chí MinhHồ Ngọc HàTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Thụy ĐiểnThành phố Hồ Chí MinhSudanHà TĩnhĐường vành đai 3 (Hà Nội)Boeing B-52 StratofortressNgười thầy y đức 2An Dương VươngBảng xếp hạng bóng đá nam FIFANgân hàng thương mại cổ phần Quân độiĐài Tiếng nói Việt Nam🡆 More