Kết quả tìm kiếm Nguồn gốc ra đời Wehrmacht Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguồn+gốc+ra+đời+Wehrmacht", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Wehrmacht (nghe) (viết bằng tiếng Đức, tạm dịch: Lực lượng Quốc Phòng) là tên thống nhất của các lực lượng vũ trang quân đội Đức Quốc xã từ năm 1935 đến… |
Adolf Hitler (thể loại Người Đức gốc Áo) cuộc chiến, ông trực tiếp tham gia chỉ đạo các hoạt động quân sự của Wehrmacht đồng thời là nhân vật đóng vai trò trung tâm trong cuộc diệt chủng Holocaust… |
Liên Xô (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đội Xô viết dù đã nỗ lực hoàn thiện nhưng năm 1941 vẫn còn kém khá xa Wehrmacht (quân đội Đức Quốc xã) về mọi mặt: quân số, trang bị vũ khí (quân đội… |
Schutzstaffel (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) viên SS đang hoạt động trong Wehrmacht (những thành viên SS này sẽ được xét xử tại một tòa án quân sự tiêu chuẩn). Sự ra đời của Tòa án này đã khiến SS… |
Roblox (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) hiện ra rằng Roblox có nhiều trò chơi tái hiện các vụ xả súng hàng loạt và mô phỏng các đơn vị quân đội trong thế giới thực, bao gồm cả Wehrmacht. Ví dụ… |
Hà Lan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) lược trong Chiến tranh thế giới thứ hai, và nhanh chóng thất thủ trước Wehrmacht Đức vào tháng 5 năm 1940. Hà Lan từ bỏ tình trạng trung lập vào năm 1948… |
Áo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) và một đảng nhỏ hơn) đã cai trị đất nước. Kurt Waldheim, một sĩ quan Wehrmacht trong Thế chiến thứ hai bị cáo buộc tội ác chiến tranh, được bầu làm Tổng… |
Đức Quốc Xã (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) vào ngày 7 tháng 3 năm 1936, Hitler đã lệnh cho 3.000 lính lục quân Wehrmacht Heer hành quân vào khu phi quân sự ở Rhineland trong sự vi phạm Hòa ước… |
Iosif Vissarionovich Stalin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ukraina (uk)) gốc stal 'thép' tiếng Nga, nôm na dịch ra là "người thép". Stalin có lẽ đã bắt chước cách dùng bí danh của Lenin, lấy đây làm tên riêng suốt phần đời… |
Georgy Konstantinovich Zhukov (thể loại Bài viết sử dụng pull quote có nguồn) 1953, I. V. Stalin qua đời và cuộc đời G. K. Zhukov đã sang một thời kỳ mới. Một trong những tai họa cuối cùng mà Beria gây ra cho đất nước Liên Xô là… |
Hirohito (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) trách Bộ trưởng quân đội, Seishirō Itagaki. Nhưng sau thành công của Wehrmacht ở Châu Âu, Hirohito đã đồng ý tham gia liên minh. Vào ngày 27 tháng 9… |
Adidas (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) xuất giày thể thao cuối cùng trong nước và chủ yếu cung cấp giày cho Wehrmacht. Năm 1943, việc sản xuất giày buộc phải ngừng hoạt động và cơ sở vật chất… |
Đức tại Belgrade, chấm dứt 11 ngày kháng chiến chống quân xâm lược Đức (Wehrmacht Heer). Hơn ba trăm ngàn sĩ quan và binh lính Nam Tư bị bắt. Các nước phe… |
Mại dâm (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) hàng trăm nhà chứa dành cho quân nhân đã được Đức Quốc xã (tiếng Đức: Wehrmacht) và lực lượng SS thành lập. Những người phụ nữ nào nhiễm bệnh hoa liễu… |
Holocaust (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) đã có hơn 100 cuộc nổi dậy vũ trang của người Do Thái diễn ra. Thuật từ Holocaust bắt nguồn từ tiếng Hi Lạp halekaustann (ηολόκαυστον), nghĩa là "thiêu… |
Chiến tranh Xô–Đức (thể loại Bài viết sử dụng pull quote có nguồn) Nam và Đông Âu từ ngày 22 tháng 6 năm 1941 khi Quân đội Đức Quốc xã (Wehrmacht) theo lệnh Adolf Hitler xoá bỏ hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau Liên Xô-… |
Tưởng Vĩ Quốc (thể loại Người Trung gốc Nhật) Tưởng Giới Thạch cho đến những năm cuối đời (1988), khi ông thừa nhận rằng ông chính là con nuôi. Theo những nguồn đáng tin cậy, Đới Quý Đào cho rằng sự… |
Stefan Kubiak (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ba Lan (pl)) lẽ trong Thế chiến thứ hai, ông từng bị cưỡng bức gia nhập lực lượng Wehrmacht, được đưa sang chiến đấu ở Mặt trận phía Tây và bị quân Đồng Minh bắt… |
Juliana của Hà Lan (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Hà Lan (nl)) Lan. Do đó, sự ra đời của Juliana đã đảm bảo sự sống còn của gia đình hoàng gia. Mẹ của bà bị sẩy thai thêm hai lần nữa sau khi bà chào đời, Juliana là đứa… |
tự nhau: một gậy ngắn trang trí với biểu tượng Thập tự Sắt và đại bàng Wehrmacht. Các baton của Luftwaffe (không quân) sử dụng biểu tượng Balkenkreuz,… |