Kết quả tìm kiếm Nguy cơ tuyệt chủng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguy+cơ+tuyệt+chủng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vật ký sinh tuyệt chủng theo các động vật chủ. Các động vật ăn loại thức ăn quá chọn lọc. Gấu trúc chỉ ăn trúc non, có nguy cơ tuyệt chủng rất cao vì rừng… |
Loài nguy cấp hoặc loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài rất có khả năng bị tuyệt chủng trong tương lai gần, trên toàn thế giới hoặc trong một khu vực… |
Sách đỏ IUCN (đề mục Tuyệt chủng) và thực vật trên thế giới. Nó sử dụng một bộ tiêu chí để đánh giá nguy cơ tuyệt chủng của hàng ngàn loài và phân loài. Danh sách này được giám sát bởi… |
tộc. Ước tính có khoảng 1.556 loài được xác định là có nguy cơ tuyệt chủng hoặc gần tuyệt chủng và cần được bảo vệ. Các khu rừng nhiệt đới – nơi trú ẩn… |
Sao la (thể loại Loài cực kỳ nguy cấp theo Sách đỏ IUCN) phát hiện vào năm 1992. Sao la được xếp hạng ở mức cực kì nguy cấp (có nguy cơ tuyệt chủng trong tự nhiên rất cao) trong Sách đỏ của Liên minh Bảo tồn… |
đứng trước nguy cơ tuyệt chủng rất cao (ở Việt Nam có khoảng 100 loài thực vật và gần 100 loài động vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng). Tình trạng… |
Tuyệt chủng trong tự nhiên (Extinct in the Wild, EW) hoặc tuyệt chủng ngoài thiên nhiên, tuyệt chủng trong môi trường hoang dã là một trạng thái bảo tồn… |
(IUCN) phải đối mặt với nguy cơ cao về tuyệt chủng trong tự nhiên. Tính đến năm 2021, có 8.404 loài được coi là Cực kỳ nguy cấp trong tổng số 120.372… |
ký sinh. Giống chim sẻ Darwin hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng rất cao bởi các loài ruồi ký sinh. nguy cơ biến mất cận kề của chim sẻ Darwin là một lời… |
Cực kỳ nguy cấp (CR: Critically endangered) – Nguy cơ tuyệt chủng vô cùng cao trong tự nhiên Nguy cấp (EN: Endangered) – Nguy cơ tuyệt chủng cao trong… |
thuộc loại quý hiếm, đang bị giảm sút số lượng nghiêm trọng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. Đây là căn cứ khoa học quan trọng để Nhà nước ban hành những Nghị… |
Cách đây hàng triệu năm Sự kiện tuyệt chủng (hay còn được biết đến là tuyệt chủng hàng loạt, sự kiện cấp tuyệt chủng (extinction-level event, ELE), hay… |
Nai (thể loại Loài sắp nguy cấp theo Sách đỏ IUCN) nhất, sống ở vùng nhiệt đới và bán nhiệt đới. Hiện đang là loài có nguy cơ tuyệt chủng. Ở Việt Nam, loài nai bản địa phân bố ở đây là loài nai đen một phân… |
Nguy cơ tuyệt chủng của hiện tượng ấm lên toàn cầu là nguy cơ các loài sinh vật bị tuyệt chủng do ảnh hưởng của hiện tượng ấm lên toàn cầu. Đây có thể… |
bố cuốn Sách đỏ hàng năm, nhằm cảnh báo thế giới về những loài có nguy cơ tuyệt chủng, tình trạng suy thoái môi trường thiên nhiên trên toàn cầu, và những… |
Bướm ngày (đề mục Loài nguy cấp) sử dụng như đồ trang trí hay một loại trang sức, ngày nay đang có nguy cơ tuyệt chủng. Một số loài được pháp luật bảo vệ, một số được nuôi trong trang… |
nặng trên hàng tạ, với số lượng khoảng 70-80 con, hiện cũng đang có nguy cơ tuyệt chủng cao do bị săn bắn trộm và mất chỗ ở vì rừng bị chặt phá. Năm 1998… |
dạng mang đặc trưng rừng mưa nhiệt đới. Nhiều loài động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cao được phát hiện và bảo tồn tại đây. Đây cũng là vườn quốc gia… |
hệ Nhật Bản-Lưu Cầu. Ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất ở Nhật Bản. Theo nhà văn học dân gian địa phương Kiku Chiyo… |
nguyên nhân tự nhiên hoặc các nguyên nhân do con người gây ra, những nguy cơ tuyệt chủng qua thảm họa thiên nhiên, chẳng hạn như một va chạm thiên thạch hay… |