Kết quả tìm kiếm Nghệ thuật Maria Callas Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghệ+thuật+Maria+Callas", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Maria Callas (tiếng Hy Lạp: Μαρία Κάλλας, 2 tháng 12 năm 1923 - 16 tháng 9 năm 1977) là giọng nữ cao người Mỹ gốc Hy Lạp và là một trong những nữ ca sĩ… |
Diva (thể loại Thuật ngữ opera Ý) Moffo, Renata Tebaldi, Victoria de Los Angeles, quý bà Joan Sutherland, Maria Callas, quý bà Gwyneth Jones, quý bà Kiri Te Kanawa, quý bà Elisabeth Schwarzkopf… |
chi nhánh ở Ai Cập và đảo Síp (1948). Nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã từng công tác tại trường như Maria Callas, Gabriel Pierné, Dimitris Mitropoulos, Avra… |
Maria Callas (1938-), Dimitri Mitropoulos (1919-), Gina Bachauer, Nana Mouskouri, Dimitris Sgouros, Mikis Theodorakis. Hiện nay giám đốc nghệ thuật của… |
Sapporo (đề mục Nghệ thuật) (Tháng 4) 1974 - Maria Callas biểu diễn công khai cuối cùng tại Hokkaido Koseinenkin Kaikan (11 tháng 11) 1986 - Công viên nghệ thuật Sapporo bao gồm Sân… |
Leopold Stokowski, người điều khiển dàn nhạc Anh (sinh 1882) 16 tháng 9: Maria Callas, ca sĩ opera vĩ đại người Mỹ gốc Hy Lạp (sinh 1923) 16 tháng 9: Marc… |
Prima donna (thể loại Thuật ngữ opera Ý) Từ những sự việc này mà từ "prima donna" được dùng phổ thông trong giới nghệ sĩ (đặc biệt là ca sĩ) để chỉ những người phụ nữ khó tính,kiêu căng, hay… |
thực sự gây ấn tượng mạnh nhà hát La Fenice, nhà hát từng xưng tụng Maria Callas là La Divina. Những khán giả khó tính của La Fenice đã đặt cho Sutherland… |
thưởng của Viện Hàn lâm Nghệ thuật Thu âm & Khoa học Hoa Kỳ nhằm "tôn vinh các nghệ sĩ âm nhạc có những đóng góp, sáng tạo nghệ thuật xuất sắc cho lĩnh vực… |
Maria de Montserrat Viviana Concepción Caballé i Folch (tiếng Catalunya: [munsəˈrat kəβəˈʎe]; 12 tháng 4 năm 1933 – 6 tháng 10 năm 2018) là một ca sĩ… |
Shainberg. Ngày 12 tháng 5 năm 2015, có tin Noomi sẽ đóng vai ca sĩ opera Maria Callas trong bộ phim hồi kí đạo diễn bởi Niki Caro. Ngày 5 tháng 11 năm 2015… |
sĩ đấu bò Escamillo khiến anh giết Carmen. Camille du Locle, giám đốc nghệ thuật của Opéra-Comique, đã đặt hàng Bizet viết một vở opera dựa trên tiểu thuyết… |
Zeffirelli trên The New York Times Italian Senate profile Interview: Maria Callas and Callas Forever Interview with Zeffirelli from 1999 about Tea With Mussolini… |
(1838-1875), nhạc sĩ viết nhạc cổ điển, tác giả vở nhạc kịch Carmen nổi tiếng. Maria Callas (1923-1977), ca sĩ opéra người Hy Lạp, di hài của bà đã được hỏa táng… |
lại các bộ phim chuyên ngành như phim tài liệu, phim độc lập và phim nghệ thuật ở Hoa Kỳ và quốc tế. Tính đến năm 2015, Barker và Bernard là đồng chủ… |