Kết quả tìm kiếm Nghiên cứu thêm Robot Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghiên+cứu+thêm+Robot", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Robot hoặc Rôbốt, Rô-bô (tiếng Anh: robot) là một loại máy có thể thực hiện những công việc một cách tự động bằng sự điều khiển của máy tính hoặc các… |
Trí tuệ nhân tạo (đề mục Các nhà nghiên cứu AI) người. Trong khi Bộ quốc phòng Mỹ đang nghiên cứu dự án Autonomous Tactical Robot (EATR), trong đó các robot sẽ sử dụng công nghệ nano để hấp thụ năng… |
đại, nhưng những nghiên cứu về chức năng và khả năng ứng dụng không có bước tiến nào đáng kể cho đến thế kỷ 20. Xuyên suốt lịch sử, robot học thường được… |
Anh: Social science) là một trong những nhánh của khoa học, có mục đích nghiên cứu các xã hội và các mối quan hệ giữa các cá nhân trong các xã hội đó. Thuật… |
vào các ngành kỹ thuật điện tử và kỹ thuật cơ khí, cũng như nghiên cứu các lĩnh vực robot học, điện tử học, kỹ thuật máy tính, viễn thông, kỹ thuật hệ… |
Vật lý học (đề mục Nghiên cứu) kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với… |
hoặc tiếp oxy như các thiết bị lặn có người điều khiển. Robot trong không gian, ví dụ tàu nghiên cứu sao Hỏa Mars rover, có thể thực hiện lấy mẫu và chụp… |
Studios và được Polygon Picture chuyển thành hoạt hình, dựa trên các mẫu robot đồ chơi những năm 1980 của Hasbro. Giống như hầu hết các phiên bản phim… |
toán. Trong robot học, thuật ngữ này được mở rộng thành GOFAIR (thêm "R" cho "Robotics" - robot học). GOFAI là hệ hình chủ đạo trong nghiên cứu trí tuệ nhân… |
Đất, nghiên cứu vật lý của Mặt Trời, thám hiểm các thiên thể trong hệ Mặt Trời với các tàu không gian robot tiên tiến như New Horizons, và nghiên cứu các… |
Daejeon (đề mục Nghiên cứu và phát triển) một khu vực có hơn 200 viện nghiên cứu. Daejeon là thành phố công nghệ của Hàn Quốc, tập trung nhiều trung tâm nghiên cứu và các trường đại học hàng đầu… |
được rút ra từ các nghiên cứu về động vật, đặc biệt là côn trùng, do có thể dễ dàng được mô phỏng con trùng bằng robot (xem thêm sự sống nhân tạo (artificial… |
đã mở rộng dự án ban đầu này vào học kỳ bằng cách tạo ra một công cụ nghiên cứu xã hội trước kỳ thi cuối cùng về lịch sử nghệ thuật. Anh ấy đã tải tất… |
nhóm nhân khẩu học nằm giữa thế hệ Millennials và thế hệ Alpha. Các nhà nghiên cứu và các phương tiện truyền thông phổ biến nhận định khoảng thời gian được… |
ISRO (đổi hướng từ Tổ chức nghiên cứu không gian Ấn Độ) Tổ chức Nghiên cứu Vũ trụ Ấn Độ (tiếng Hindi: भारतीय अन्तरिक्ष अनुसंधान संगठन, chuyển tự bhārtīya antrikṣ anusandhān saṅgṭhan trong IAST; tiếng Anh: Indian… |
vực về nghiên cứu khoa học, công nghệ máy móc, nghiên cứu y học. Năm 2006, gần 700.000 nhà nghiên cứu chia sẻ 130 tỉ USD của ngân sách nghiên cứu và phát… |
RoboCup (thể loại Cuộc thi robot) tiêu của giải là nhằm phát triển các robot có thể chơi bóng đá một cách tự chủ, đồng thời đẩy mạnh việc nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực trí tuệ nhân… |
(sinh năm 1983 tại Đông Sơn, Thanh Hóa) hiện là trưởng nhóm nghiên cứu trọng điểm về Robot sinh học - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí… |
Thiên văn học, nghiên cứu về các thiên thể và hiện tượng bên ngoài bầu khí quyển Trái Đất, ví dụ sao, thiên hà, v.v.. Sinh học, nghiên cứu về sự sống. Sinh… |
học máy tính và trí tuệ nhân tạo MIT (CSAIL) là một phòng thí nghiệm nghiên cứu tại viện công nghệ Massachusetts thành lập bởi sự sáp nhập vào năm 2003… |