Kết quả tìm kiếm Nghiên cứu Ngôn Ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghiên+cứu+Ngôn+Ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành ngữ đoạn (phrase) và ngữ lưu. Môn khoa học nghiên cứu ngôn ngữ được gọi là ngôn ngữ học. Các xem xét phản biện về ngôn ngữ (triết học ngôn ngữ, mối… |
Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm… |
điển Hoàng Phê là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam, do một nhóm những nhà khoa học… |
nhà ngôn ngữ học gọi là các ngôn ngữ con gái (daughter language). Sở dĩ gọi là họ ngôn ngữ bởi vì nó phản ánh mô hình cây trong nghiên cứu ngôn ngữ học… |
lâu đời nhất về đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ tại Việt Nam. Trường là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau, bao gồm các… |
vì vậy mỗi ngôn ngữ có một ngữ pháp riêng biệt của nó. Ngữ pháp là một phần trong nghiên cứu ngôn ngữ hay còn gọi là ngôn ngữ học. Ngữ pháp là một cách… |
là bộ môn khoa học nghiên cứu về loại hình ngôn ngữ với hai khuynh hướng sau: Loại hình học chỉnh thể nghiên cứu, phân loại ngôn ngữ loài người dựa trên… |
Bùi Hiền (đổi hướng từ Bùi Hiền (nhà ngôn ngữ)) Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam) là một giảng viên tiếng Nga, nhà nghiên cứu ngôn ngữ tiếng Nga và nhà quản lý giáo dục người Việt Nam. Ông có học vị phó… |
C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra… |
đó, các ngôn ngữ lập trình thường được định nghĩa và nghiên cứu theo cách này. Ngôn ngữ lập trình khác với ngôn ngữ tự nhiên ở chỗ ngôn ngữ tự nhiên… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
Ngữ nghĩa học là nghiên cứu ngôn ngữ và triết học về ý nghĩa trong ngôn ngữ, ngôn ngữ lập trình, logic hình thức và ký hiệu học. Nó liên quan đến mối… |
lâm Ngôn ngữ Hebrew (tiếng Hebrew: הָאָקָדֶמְיָה לַלָּשׁוֹן הָעִבְרִית, HaAkademya laLashon haIvrit) là "tổ chức tối cao cho việc nghiên cứu ngôn ngữ Hebrew"… |
Viện hàn lâm Ngôn ngữ và Văn học Na Uy (tiếng Na Uy: Det Norske Akademi for Sprog og Litteratur) là một viện nghiên cứu ngôn ngữ và văn học của Na Uy… |
nghiên cứu trong các ngôn ngữ khác nhau như giả thuyết được gọi là exolinguistics, xenolinguistics hoặc astrolinguistics. Câu hỏi về hình thức ngôn ngữ… |
nghiên cứu ngôn ngữ, học nghề, hoạt động nghệ thuật, đi tình nguyện, du lịch, thực tập, chơi thể thao hoặc tham gia giao lưu văn hóa. Các nghiên cứu đã… |
nguồn gốc của ngôn ngữ, bản chất của ý nghĩa, cách sử dụng và nhận thức của ngôn ngữ. Nó trùng lặp ở một mức độ nào đó với nghiên cứu về nhận thức luận… |
Anh em nhà Grimm (đề mục Nghiên cứu ngôn ngữ học) đầu nghiên cứu ngôn ngữ học mà thành quả lớn nhất sau này là Luật Grimm trong ngành ngôn ngữ do hai người phát triển. Mặc dù việc nghiên cứu ngôn ngữ là… |
Pama–Nyungar được xác định và đặt tên bởi nhà ngôn ngữ học Kenneth L. Hale, trong công trình nghiên cứu ngôn ngữ bản địa Úc của ông. Hệ Pama–Nyungar đã phát… |
Jost Gippert (thể loại Nhà ngôn ngữ học Đức) nghiên cứu ngôn ngữ người Đức, ông đồng thời nghiên cứu ngôn ngữ Kavkaz, là giáo sư trong lĩnh vực ngôn ngữ học so sánh tại Khoa nghiên cứu ngôn ngữ học… |