Kết quả tìm kiếm Nauru Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nauru” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Nauru (phát âm tiếng Anh: /nɑːˈuːruː/ ), tên chính thức là nước Cộng hòa Nauru, là một đảo quốc tại Micronesia thuộc Nam Thái Bình Dương. Với 9.378 cư… |
Micronesia, Kiribati, Palau, Quần đảo Marshall, Fiji, Tonga, Vanuatu, Tuvalu, Nauru và Samoa (Tây Samoa), đều là các quốc đảo (ngoại trừ Australia) và nhiều… |
Tiếng Nauru hay Nauru(tên bản địa: Dorerin Naoero) là ngôn ngữ được khoảng 6.000 người dân ở Cộng hòa Nauru sử dụng. Tiếng Nauru là một trong những ngôn… |
trong ba mươi năm trở lại đây, gồm Indonesia, quần đảo Solomon, Việt Nam, Nauru, Campuchia, Lào, Thái Lan, Maldives, Myanma, Hải Nam (Trung Quốc), và quần… |
năm 2015. ^ “Nauru”. The World Factbook. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2008. ^ “Guns in Nauru: Facts, Figures… |
Béo phì ở Nauru là một vấn đề rất lớn đối với Cộng hòa Nauru. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) ước tính rằng có khoảng 94,5% người Nauru được xác định là thừa… |
nhưng được thiểu số các nước trên thế giới công nhận gồm: Abkhazia (được Nauru, Nicaragua, Nga, Tuvalu, Vanuatu và Venezuela công nhận) Trung Hoa Dân Quốc… |
Micronesia (đề mục Nauru) và vùng lãnh thổ sau: Liên bang Micronesia, Kiribati, Quần đảo Marshall, Nauru, Palau, Guam, Quần đảo Bắc Mariana, và đảo Wake. Từ Micronesia bắt nguồn… |
(Kiribati) (Kiribati) Quần đảo Solomon Tokelau (NZL) Quần đảo Marshall Nauru Vanuatu Tonga Pitcairn Guam (Mỹ) Norfolk (Úc) Bắc Mariana (Mỹ) Samoa AS… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Nauru) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Đông Timor Fiji Indonesia Kiribati Quần đảo Marshall Liên bang Micronesia Nauru New Zealand Palau Papua New Guinea Samoa Quần đảo Solomon Tonga Tuvalu Úc… |
Nga (Tây Jerusalem), Cộng hòa Séc (Tây Jerusalem), Honduras, Guatemala, Nauru, và Hoa Kỳ. Vào tháng 9 năm 2020, có tin rằng Serbia sẽ chuyển đại sứ quán… |
đảo Norfolk, cũng như các đảo quốc độc lập Thái Bình Dương là Kiribati, Nauru, và Tuvalu. Với việc hợp nhất Sở giao dịch chứng khoán Úc (Australian Stock… |
gia có thể thành lập một văn phòng (như ở Botswana, Quần đảo Marshall, Nauru và Nam Phi), nhưng tổng thống thì vẫn được chọn theo cách giống như thủ… |
gia bang giao của Trung Hoa Dân Quốc gồm: 4 quốc gia châu Đại Dương là Nauru, Palau, Quần đảo Marshall và Tuvalu; 9 quốc gia Mỹ Latinh-Caribe là Belize… |
Kiribati Lào Nepal Nga Nhật Bản Malaysia Micronesia Mông Cổ Myanmar Nauru New Zealand Palau Papua New Guinea Philippines Quần đảo Marshall Quần… |
Baron Waqa (thể loại Chính trị gia Nauru) wɑːˈkʌ/; sinh ngày 31 tháng 12 năm 1959) là chính trị gia Nauru, giữ chức Tổng thống Nauru từ ngày 11 tháng 7 năm 2013. Trước đây, ông là Bộ trưởng Bộ… |
Yaren (đổi hướng từ Yaren, Nauru) một đơn vị bầu cử ở Nauru, một quốc đảo Thái Bình Dương. Đây là thủ đô trên thực tế của Nauru. Yaren nằm ở phía nam của hòn đảo Nauru. Diện tích là 1,5… |
đã được đưa vào NANP) 672 - Lãnh thổ bên ngoài Úc 673 - Brunei 674 - Nauru 675 - Papua New Guinea 676 - Tonga 677 - Quần đảo Solomon 678 - Vanuatu… |
tệ chính thức của các Quần đảo Thái Bình Dương độc lập bao gồm Kiribati, Nauru và Tuvalu. Ở ngoài lãnh thổ Úc, nó thường được nhận dạng bằng ký hiệu đô… |