Kết quả tìm kiếm Mặt trận Giải phóng Mozambique Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mặt+trận+Giải+phóng+Mozambique", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành lập Mặt trận Giải phóng Mozambique (FRELMO), đặt căn cứ tại thành phố Dar es-Salaam ở Tanzania. Năm 1964, Mặt trận Giải phóng Mozambique tiến hành… |
FRELIMO (đổi hướng từ Mặt trận Giải phóng Mozambique) Mặt trận giải phóng Mozambique (FRELIMO) (tiếng Bồ Đào Nha Frente de Libertação de Moçambique), là đảng chính trị cầm quyền ở Mozambique. Được thành lập… |
Chiến tranh Độc lập Mozambique là một xung đột quân sự giữa lực lượng du kích của Mặt trận Giải phóng Mozambique hay FRELIMO, và Bồ Đào Nha. Chiến tranh… |
Mozambique. Mặt trận Giải phóng Mozambique, sau đó sự định hướng của chủ nghĩa Marx-Lenin, cai trị như một đảng duy nhất. Tổng thống của Mozambique thời… |
Chiến dịch Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Chiến dịch giải phóng Sài Gòn-Gia Định) năm 1975 tại Sài Gòn và kéo theo là sự tiếp quản của chính phủ Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam và Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền… |
giải phóng đất nước thoát khỏi sự cai trị của thuộc địa. Lina Magaia sinh ở Maputo vào năm 1940. Khi vẫn còn đi học bà đã tham gia vào Mặt trận Giải phóng… |
miền nam Mozambique trong thời kỳ thuộc địa. Liên quan đến sự tham gia tích cực của bà vào chính trị của Frelimo (Mặt trận giải phóng Mozambique), câu chuyện… |
Công giáo Mozambique năm 2000. Năm 2004, bà hoàn thành bằng thạc sĩ quản lý giáo dục. Taipo là thành viên của Mặt trận Giải phóng Mozambique và được bổ… |
đại biểu cấp cao Cộng hòa Mozambique, do Đại tướng Alberto Chipande, Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Mặt trận Giải phóng Mozambique (Frelimo); cùng các đoàn… |
Chiến tranh thuộc địa Bồ Đào Nha (thể loại Lịch sử Mozambique) Nha ở Angola, Đảng Độc lập Guinea và Cape Verde ở Châu Phi và Mặt trận Giải phóng Mozambique.Trong cuộc xung đột này, sự tàn bạo đã được gây ra bởi tất cả… |
Isabel Casimiro (thể loại Nữ chính khách Mozambique) Casimiro là một thành viên của Quốc hội, đại diện cho FRELIMO (Mặt trận Giải phóng Mozambique). Casimiro là người sáng lập và chủ tịch từ năm 2006 đến 2015… |
học Sư phạm Maputo (2007) và 2011). Cintura là thành viên của Mặt trận Giải phóng Mozambique và giữ nhiều vị trí khác nhau trong Bộ Năng lượng từ năm 2000… |
Chủ nghĩa Mexico Palestine — Mặt trận Nhân dân Giải phóng Palestine Mozambique — Đảng Mặt trận Giải phóng Mozambique Liban — Đảng Cộng sản Liban Israel… |
Leda Hugo (thể loại Nữ chính khách Mozambique) hướng sư phạm của trường đại học. Hugo là một thành viên của Mặt trận Giải phóng Mozambique. Năm 2010, bà được Tổng thống Armando Guebuza bổ nhiệm vào nội… |
vào khu vực Tây Bắc, mở đầu Chiến dịch Lý Thường Kiệt. 1964 – Mặt trận Giải phóng Mozambique bắt đầu tiến hành chiến tranh du kích nhằm giành độc lập từ… |
năm 1973, gia nhập Mặt trận Giải phóng Mozambique (Frelimo) và làm việc như một giáo viên trung học. Sau sự độc lập của Mozambique vào năm 1975, Simbine… |
Maputo (thể loại Thành phố ven biển Mozambique) bãi biển, khách sạn, nhà hàng, sòng bạc, và nhà thổ ở đây. Mặt trận Giải phóng Mozambique, hay FRELIMO, được thành lập tại Tanzania vào năm 1962 do Eduardo… |
chốt trong hàng ngũ lãnh đạo của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam. Hồ Chí Minh giảm dần hoạt động chính trị vào… |
nước và kết thúc với chiến thắng của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam cùng sự sụp đổ của Việt Nam Cộng hoà vào năm… |
1967 - 1968, mẹ của Mabota đến từ Nam Phi, nơi bà từng làm việc cho Mặt trận Giải phóng FRELIMO của Mozambican. Mẹ của Mabota luôn mong muốn rằng con gái… |