Kết quả tìm kiếm Mất 819 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mất+819", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
incest”. Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences. 270 (1517): 819–826. doi:10.1098/rspb.2002.2290. PMC 1691313. PMID 12737660. ^ Bittles, A… |
như người Hoa có 414.045 người, người Khmer có 24.268 người, người Chăm 7.819 người, người Tày có 4.514 người, người Mường 3.462 người, ít nhất là người… |
Australia. Roseville, Vic.: Craftsman House. tr. 756–58, 796–97, 809–10, 814–15, 819–20, 826–27, 829–30. ISBN 976-8097-02-7. ^ Ron Radford, Giám đốc Nhà trưng… |
analysis and haplotype structure of the domestic dog”. Nature. 438 (7069): 803–819. Bibcode:2005Natur.438..803L. doi:10.1038/nature04338. PMID 16341006. ^ Young… |
Triệu châu Thứ sử Liễu Tông Nguyên Tự:Tử Hậu Hiệu:Liễu Hà Đông Sinh 773 Mất 819 Giải Châu, Hà Đông Niên hiệu Trinh Nguyên thứ 9 đậu Tiến sĩ xuất thân.… |
ruộng lúa. Phân chia theo sắc tộc thì có 394.463 người Việt gốc Miên, 23.819 người Chàm và 464.354 người Thượng. Số liệu người Thượng không chính xác… |
21%. Thu nhập bình quân đầu người của Cần Thơ 6 tháng đầu 2012 ước đạt 1.819 USD. Tỷ trọng nông nghiệp thủy sản chiếm 10,83%, công nghiệp xây dựng chiếm… |
Liễu Tông Nguyên (thể loại Mất năm 819) Liễu Tông Nguyên (Tiếng Trung: 柳宗元,773-819), tự Tử Hậu, là nhà văn, nhà thơ nổi tiếng thời trung Đường, Trung Quốc. Liễu Tông Nguyên, người Hà Đông, nay thuộc… |
Vladimir Ilyich Lenin (thể loại Mất năm 1924) 173–174; Pipes 1990, tr. 801. ^ Leggett 1981, tr. 199–200; Pipes 1990, tr. 819–820; Ryan 2012, tr. 107. ^ Shub 1966, tr. 364; Ryan 2012, tr. 114. ^ Pipes… |
Đinh Kiến (687), Mai Thúc Loan (722), Phùng Hưng (776-791) và Dương Thanh (819-820), song đều thất bại. Đầu thế kỷ 10, nhà Đường suy yếu nghiêm trọng vì… |
Năm 819 là một năm trong lịch Julius.… |
đó không làm việc mà dẫn vợ chưa cưới tới tham quan công trình rồi ngã do mất thăng bằng. Chi phí xây dựng của tháp Eiffel vượt 1,5 triệu franc so với… |
Tùy Văn Đế (thể loại Mất năm 604) 11 năm 2006). Liu Tsung-yüan and Intellectual Change in T'ang China, 773-819. Cambridge University Press. tr. 195–. ISBN 978-0-521-03010-6. ^ Peter Bol… |
Harut và Marut có nguồn gốc từ Sách Canh thức. Hisham ibn al-Kalbi (737 – 819) đặt tên cho ba thiên thần hạ phàm bằng những cái tên giống với sách Hê-nóc… |
đang nở rộ bỗng chốc héo tàn hết thảy, lại thấy Hoa phu nhân vì khó sinh mà mất, đoán được vận mệnh đáng sợ của đứa bé mới ra đời bèn lập kết giới quanh… |
Making of the Arab–Israeli Conflict, 1947–1951. I.B.Tauris. ISBN 978-1-85043-819-9. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2009. Spencer C. Tucker; Priscilla Roberts… |
Muhammad (thể loại Mất năm 632) của ông cũng được nói đến trong các quyển sử Ả Rập của Ibn al-Kalbi (? - 819), al-Baladhuri (? - 892) hoặc sử thế giới của al-Tabari (838-923), al-Masudi… |
bằng cách tăng lương cho công nhân nhưng biện pháp này đã ngay lập tức bị mất tác dụng bởi lạm phát liên tục ở mức 6-7%. Nói cách khác, dù họ được trả… |
Folksongs and Folklore: Blow the candle out. University of Arkansas Press. tr. 819–820. ISBN 978-1-55728-237-8. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy… |
lượt bị Tây Ban Nha và Pháp xâm lược, rồi tiếp tục để mất thuộc địa lớn nhất là Brasil, dẫn đến sự mất ổn định về chính trị, quân sự và tiềm năng kinh tế… |