Kết quả tìm kiếm Mô tả Họ Cánh Cộc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mô+tả+Họ+Cánh+Cộc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Họ Cánh cộc (tên khoa học Staphylinidae) là một họ côn trùng thuộc bộ bọ cánh cứng. Một số loài trong chúng có thân mình thon, dài như hạt thóc (dài 1… |
cứu. Trong thơ ông viết gửi Trần Văn Giáp có đoạn Tôi đã nhiều lần mặc áo cộc, quần đùi đi giầy Tây, ghệt, xung phong lội vào 2 vườn bia để khảo cứu 2… |
thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách… |
nhiều nhất. Liriodendroidae, một phân họ đơn ngành, chứa chi Liriodendron (cây tulip/cây hoàng dương hoặc cây áo cộc). Không giống như phần lớn thực vật… |
Áo cộc (danh pháp hai phần: Liriodendron chinense, đồng nghĩa Liriodendron tulipifera L. var. chinense Hemsl., 1886; L. tulipifera var. sinense Diels)… |
loài báo gấm Neofelis và báo gấm Sunda. Phân họ Mèo gồm 12 chi với 34 loài, tiêu biểu là linh miêu đuôi cộc, linh miêu tai đen, báo săn, báo sư tử, mèo… |
Sân chim ở Việt Nam (đề mục Mô tả) trâu, cò ma, cò mỏ vàng ăn ruồi,...các loài chim: diệc, quắm đen, vạc, cồng cộc, điên điển, bạc má, sáo,... Vườn cò Hậu Bối ở ấp Hậu Bối, xã Đại Hải, huyện… |
Mèo (thể loại Động vật được mô tả năm 1758) châu Âu; ở Roman Aquitaine, một văn bia thuộc khoảng thế kỷ thứ I hoặc II mô tả lại hình ảnh một bé gái ôm mèo là một trong hai minh chứng sớm nhất về việc… |
Trăn cộc (Python curtus) là loài trăn sinh sống ở Đông Nam Á. Có ba phân loài đã được công nhận dù vài phân loài được một số tác giả coi là các loài riêng… |
Chim Alca (đổi hướng từ Cánh cộc mỏ xoắn) Chim Alca, tên khoa học Alca torda, là một loài chim trong họ Alcidae. Loài chim biển sống thành đàn này chỉ nói lên đất liền để sinh sản. Chúng chọn bạn… |
Người Êđê (đề mục Tên họ người ÊĐê) có loại áo cộc tay đến khủy, hoặc không tay. Áo có giá trị nhất là loại áo Ktêh của những người quyền quý có dải hoa văn "đại bàng dang cánh", ở dọc hai… |
Danh sách loài gấu (thể loại Họ Gấu) thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách… |
gọi: San Déo Nhín (Sơn Dao Nhân).Tên gọi khác: Trại, Trại Đất, Mán Quần cộc, Mán Váy xẻ...Ngôn ngữ: Người Sán Dìu nói thổ ngữ Hán Quảng Đông (ngữ hệ… |
cai quản của Brooks Hatlen, một trong số ít tù nhân có bằng đại học. Red cộc lốc cho hay thực tế bằng cấp của Brooks chỉ là bằng chăn nuôi, tuy nhiên… |
Tiểu Bộ: Catarrhini Siêu Họ: Cercopithecoidea Họ: Cercopithecidae (Khỉ Cựu thế giới) Chi: Macaca (khỉ đuôi dài, khỉ Mắc-ca) Khỉ cộc (Macaca arctoides) VU… |
Sói xám (thể loại Động vật được mô tả năm 1758) lên cây. Các báo cáo tương tự về cuộc đụng độ giữa sói và linh miêu đuôi cộc đã được ghi nhận. Thức ăn thừa của những con sói đôi khi được ăn nốt bởi… |
trưởng kiêm Chủ nhiệm Nhà Gryffindor, và theo như tác giả, "bên dưới bộ dạng cộc cằn đó" có "một chút yếu đuối già nua". Petunia Dursley, là dì ruột của Harry… |
山由, Sơn Do). Các cộng đồng láng giềng gọi họ bằng nhiều tên khác nhau: Trại Đất, Trại ruộng, Mán Quần Cộc, Mán Váy Xẻ, Sán Nhiều, Slán Dao. Các nhà ngôn… |
Danh sách động vật chân vây (thể loại Bài có mô tả ngắn) thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách… |
Michio Hazama Nhạc sĩ mù được North #2 làm quản gia cho ông, có tính khí cộc cằn đặc biệt ghét máy móc. Brando (ブランド, Burando) Lồng tiếng bởi: Hidenobu… |