Kết quả tìm kiếm Moody's Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Moody's” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Dịch vụ nhà đầu tư của Moody (tiếng Anh: Moody's Investors Service-MIS), hay thường được gọi là thang Moody, là cách thức đánh giá mức độ tin… |
Campuchia (BIDC). Ngày 18 tháng 3 năm 2021, tổ chức định hạng tín nhiệm Moody’s đã ra thông cáo về việc thay đổi triển vọng định hạng tín nhiệm của BIDV… |
Phân tích của Moody's. Orbis là cơ sở dữ liệu công ty hàng đầu của Bureau van Dijk. Vào ngày 15 tháng 5 năm 2017, thông báo rằng Moody's đã ký một thỏa… |
xếp hạng tín dụng lớn và uy tín nhất thế giới (hai công ty còn lại là Moody's và Fitch Ratings). Standard & Poor's đưa ra các đánh giá tín dụng cả dài… |
thưởng Best Bank in Vietnam do Asia Money trao tặng tháng 9/2017. 6. Được Moody's xếp hạng tín nhiệm tiền gửi dài hạn B2, triển vọng Ổn định, mức xếp hạng… |
(xét về thị phần) là các công ty Standard & Poor's (S&P), Moody's, và Fitch Group. S&P và Moody's có trụ sở ở Mỹ, trong khi Fitch có cả trụ sở tại Mỹ và… |
^ Rogers, Simon; Sedghi, Ami (ngày 15 tháng 4 năm 2011). “How Fitch, Moody's and S&P rate each country's credit rating”. The Guardian. Luân Đôn. Truy… |
tỷ euro vào năm 2015. Các cơ quan xếp hạng tín dụng Standard & Poor's, Moody's và Fitch Ratings xếp hạng Đức ở mức cao nhất có thể là AAA với triển vọng… |
cân bằng ngân sách. Tháng 1 năm 2010, tổ chức xếp hạng tín dụng quốc tế Moody's Investors Service đã nâng xếp hạng của Thổ Nhĩ Kỳ lên một bậc. Năm 2012… |
triển và duy trì. Phương pháp luận của báo cáo được Moody's Analytics (công ty con của Tập đoàn Moody’s, chuyên cung cấp phần mềm và dịch vụ phân tích tài… |
nâng hạng mức tín nhiệm đầu tư của Thổ Nhĩ Kỳ sau 18 năm; tiếp đến là Moody's nâng hạng vào tháng 5 năm 2013. Du lịch Thổ Nhĩ Kỳ tăng trưởng nhanh chóng… |
của nó với nợ dài hạn của tập đoàn hiện được xếp hạng A+ bởi S&P, A2 bởi Moody's và A+ bởi Fitch. Năm 2014, Ngân hàng BNP Paribas chịu án phạt 8.9 tỷ đô… |
tháng 11 năm 2012). “Brookings analysis of data from Oxford Economics, Moody's Analytics, and the U.S. Census Bureau”. Brookings Global MetroMonitor.… |
mại và Xúc tiến đầu tư Ma Cao quy định việc đầu tư tại Ma Cao. Năm 2007, Moody's Investors Service đã nâng xếp hạng quản lý nội và ngoại tệ của Ma Cao lên… |
tín dụng, là một trong "Ba Ông Lớn xếp hạng tín dụng", hai đơn vị kia là Moody's và Standard & Poor's. Đây là một trong ba tổ chức xếp hạng thống kê được… |
bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2015. ^ “Moody's Raises Korea's Credit Range”. Chosun Ilbo. 2 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ… |
31 tháng 1 năm 2020. ^ Russolillo, Steven (ngày 21 tháng 1 năm 2020). “Moody's Downgrades Protest-Torn Hong Kong”. Wall Street Journal (bằng tiếng Anh)… |
^ “Rating Action: Moody's affirms SK Telecom's A3 ratings on announced acquisition of SK Broadband; outlook remains stable”. Moody's Investor Service.… |
cập ngày 20 tháng 4 năm 2018. ^ “Moody's: Political risk poses major challenges to credit in Latin America”. Moody's Investors Service. ngày 29 tháng… |
Công ty được AM Best xếp hạng "A (xuất sắc) về triển vọng ổn định" . và Moody's xếp hạng "A1 về triển vọng ổn định". Cội nguồn của Atradius được tìm thấy… |