Kết quả tìm kiếm Minh Trị Duy tân Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Minh+Trị+Duy+tân", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cải cách Minh Trị, hay Cách mạng Minh Trị, hay Minh Trị Duy tân, (明治維新 Meiji-ishin) là một chuỗi các sự kiện cải cách, cách tân dẫn đến các thay đổi to… |
nhiều biến động trong các năm 1877 - 1878. Minh Trị đã thực hiện cuộc Minh Trị duy tân theo xu hướng tư bản chủ nghĩa, dời đô từ Kyōto về Tōkyō, bóp chết… |
daimyo, và các quý tộc cũ trong triều, trở thành tầng lớp thống trị mới. Minh Trị duy tân đã cố gắng đưa Nhật hoàng trở lại vị trí nổi trội, cố gắng đưa… |
Bảo tàng Minh Trị Duy tân (維新ふるさと館, Ishin-furusato-kan?) là bảo tàng lịch sử ở Kagoshima, Nhật Bản. Nằm bên sông Kōtsuki, đây là phòng trưng bày giúp du… |
Chiến tranh Boshin (đổi hướng từ Chiến tranh Minh Trị Duy tân) Hepburn: Boshin Sensō?, nghĩa là Chiến tranh Mậu Thìn) hay chiến tranh Minh Trị Duy tân, là một cuộc nội chiến ở Nhật Bản diễn ra từ năm 1868 đến năm 1869… |
Duy Tân (Tiếng Trung: 維新 19 tháng 9 năm 1900 – 26 tháng 12 năm 1945), tên khai sinh là Nguyễn Phúc Vĩnh San (阮福永珊), là vị hoàng đế thứ 11 của nhà Nguyễn,… |
Kuni Asahiko (đề mục Trong cuộc Minh Trị Duy tân) hoàng gia Nhật Bản và là người đóng vai trò quan trọng trong thời kì Minh Trị Duy tân. Thân vương Asahiko là con trai nuôi của Thiên hoàng Nhân Hiếu và sau… |
Lịch sử Nhật Bản (thể loại Chính trị Nhật Bản) người bị buộc phải chủ tọa mà không có quyền lực chính trị hay quân sự, cho đến thời Minh Trị Duy Tân 650 năm sau đó. Thêm vào đó, trận chiến này và kết quả… |
giúp đánh giấu sự kết thúc cuộc chiến tranh Minh Trị Duy tân và ổn định sự hình thành của cuộc Duy Tân Minh Trị Con tàu cùng lớp của nó chiếc Cheops được… |
Nguyễn Tăng Duy Tân (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1995), thường được biết đến với nghệ danh là Tăng Duy Tân, là một ca sĩ, nhạc sĩ kiêm nhà sản xuất âm nhạc… |
Dân số Nhật Bản tại thời kỳ Minh Trị Duy Tân được ước tính là 34.985.000 vào ngày 01 tháng 1 năm 1873, trong khi cơ quan đăng ký chính thức gia đình gốc… |
quan trọng trong cuộc Minh Trị Duy tân và Tây hóa Nhật Bản vào thời Minh Trị. Tên thật của ông là Ogata Koreaki (緒方 惟章, Tự Phương Duy Chương?) hoặc Ogata… |
Đại học Duy Tân (tiếng Anh: Duy Tan University) là đại học tại Việt Nam, thành lập năm 1994. Đây là Đại học tư thục đầu tiên tại miền Trung Việt Nam.… |
Thiên hoàng (thể loại Lịch sử chính trị Nhật Bản) được mô tả hoặc phác họa như là một trẻ vị thành niên. Trước thời Minh Trị Duy tân, lịch sử Nhật có 8 nữ Thiên hoàng, tất cả đều là công chúa thuộc nội… |
gia lấy lại đại quyền. Thiên hoàng Go-Toba Tân chính Kemmu Chiến tranh Boshin Minh Trị Duy Tân ^ “Minh Trị (Mâygi) (1852-1912)”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Cuộc vận động Duy Tân, hay còn được gọi là Phong trào Duy Tân hoặc Phong trào Duy Tân ở Trung Kỳ là một cuộc vận động cải cách ở miền Trung Việt Nam,… |
thuật ngữ tiếng Nhật trong võ thuật Nhật Bản xuất hiện từ trước thời Minh Trị Duy tân (1868). Thuật ngữ này đồng nghĩa với kobudo (古武道, cổ võ đạo) và đối… |
Game lấy bối cảnh vào thời Bakumatsu giữa thế kỷ 19, bao gồm cả thời Minh Trị Duy tân, khi sự xuất hiện của các cường quốc phương Tây đã buộc chính phủ Nhật… |
Ở Nhật Bản, Duy Tân tam kiệt là những người đóng vai trò quan trọng trong cuộc Minh Trị Duy Tân. Họ được gọi là Ishin no Sanketsu (維新の三傑, Ishin no Sanketsu… |
Gia tộc Shimazu (đề mục Sau thời Minh Trị) Satsuma cai trị phiên Satsuma ở tỉnh Satsuma từ thời Kamakura đến đầu Thời kỳ Minh Trị và trở thành một gia đình công tước sau thời Minh Trị Duy Tân, nhưng… |