Kết quả tìm kiếm McCune Reischauer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "McCune+Reischauer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hệ thống chuyển tự McCune–Reischauer là một trong hai hệ thống Latinh hóa tiếng Triều Tiên đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hệ thống còn lại… |
Hanja: 달의戀人-步步驚心 麗; Romaja: Dar-ui yeon-in - Bobogyeongsim ryeo; McCune–Reischauer: Tar-ŭi yŏnin - Popokyŏngsim ryŏ) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc… |
Kim Ju-ae (Tiếng Triều Tiên: 김주애; Hancha: 金主愛; Romaja: Gim Juae; McCune–Reischauer: Kim Chuae; Hán-Việt: Kim Chủ Ái, sinh ngày 19 tháng 2 năm 2013) là… |
Loossemble (Tiếng Hàn: 루셈블; Romaja: Rusembeul; McCune–Reischauer: Rusembŭl; thường viết cách điệu là LOOSSEMBLE) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành… |
Ri Sol-ju (Tiếng Triều Tiên: 리설주; Hancha: 李雪主; Romaja: Ri Seol-ju; McCune–Reischauer: Ri Sŏlju; Hán-Việt: Lý Tuyết Chủ, sinh ngày 28 tháng 9 năm 1989)… |
각시투구꽃의 비밀; Romaja: Joseon Myeongtamjeong: Gakshituku Ggotui Bimil; McCune–Reischauer: Detective K: Secret of the Virtuous Widow) là một bộ phim trinh thám… |
McCune–Reischauer: Sudokwŏn, tiếng Anh: /sʰudoɡwʌ̹n/) hoặc Vùng Gyeonggi (Tiếng Hàn: 경기 지방; Hanja: 京畿地方; Romaja: Gyeonggi Jibang; McCune–Reischauer: Kyŏnggi… |
Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng Triều Tiên: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên tiếng - cách gọi của Cộng hòa Dân… |
Romaja: Han-geul; McCune–Reischauer: Han'gŭl; Hán-Việt: Ngạn văn, cách gọi của Hàn Quốc ) hay Choson'gul (Tiếng Hàn: 조선글; Hanja: 朝鮮言; Romaja: Jeoseon-geul; McCune… |
trong hệ phiên âm McCune-Reischauer). Tuy nhiên, ㅝ được viết thành wo và ㅢ được viết thành ui. Không giống như hệ McCune-Reischauer, các phụ âm bật (ㅋ… |
Triều Tiên (Tiếng Hàn: 조선왕조; Hanja: 朝鮮王朝; Romaja: Joseon wangjo; McCune–Reischauer: Chosŏn wangjŏ; Hán-Việt: Triều Tiên vương triều; tiếng Hàn trung… |
Lapillus (/ləˈpɪləs/; Tiếng Hàn: 라필루스; Romaja: Rapilruseu; McCune–Reischauer: Rap'ilrusŭ) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi MLD… |
Tiên: 조선인민군 륙군; Hancha: 朝鮮人民軍 陸軍; Romaja: Joseon-inmingun Ryukgun; McCune–Reischauer: Chosŏn-inmin'gun Ryukkun) là nhánh chính của Quân đội Nhân dân Triều… |
Bán đảo Triều Tiên (Tiếng Triều Tiên: 조선반도; Hancha: 朝鮮半島; McCune–Reischauer: Chosŏn Pando, cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) hay Bán đảo Hàn (Tiếng Hàn: 한반도;… |
First-Timers on Billboard's Charts This Week: BabyMonster, Rio Romeo, Max McNown & More”. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm… |
Il-sung (Tiếng Triều Tiên: 김일성; Hancha: 金日成; Romaja: Kim Il Sŏng; McCune–Reischauer: Gim Il-seong; Hán-Việt: Kim Nhật Thành, truyền thông Việt Nam gọi… |
dục Hàn Quốc (MOE; Tiếng Hàn: 교육부; Hanja: 敎育部; Romaja: Gyoyukbu; McCune–Reischauer: Kyoyukpu) là một cơ quan cấp nội các của chính phủ Hàn Quốc. Nó được… |
(Infinite Challenge, Tiếng Hàn: 무한도전; Hanja: 無限挑戰; Romaja: Muhan Dojeon; McCune–Reischauer: Vô Hạn Thao Chiến; gọi tắt là 무도 Mudo) là một chương trình truyền… |
Tịnh tiến hay Byungjin (Tiếng Triều Tiên: 병진; McCune–Reischauer: Pyŏngjin; dịch nguyên văn: "phát triển song song") là một thuật ngữ chính trị ở Bắc Triều… |
Latinh cải tiến: Hwanghae; McCune-Reischauer: Hwanghae) hoặc Tây Hải (Hangul: 서해; phiên âm Latinh cải tiến: Seohae; McCune-Reischauer: Sŏhae). Vịnh nằm sâu… |