Kết quả tìm kiếm Maldives Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Maldives” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Maldives (phát âm tiếng Anh: /ˈmɔlˌdaɪvz/ hay phát âm tiếng Anh: /ˈmɔlˌdivz/, tiếng Dhivehi: ދިވެހިރާއްޖެ Dhivehi Raa'jey, phiên âm tiếng Việt thường dùng… |
Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ… |
mang vẻ đẹp hoang sơ ở tỉnh Khánh Hòa, còn được mệnh danh là các tiểu Maldives của Việt Nam. Trên đảo có ngọn hải đăng Hòn Chút, nằm ở tọa độ 11°47'00… |
Nguồn: AFC Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại (H) Chủ nhà Ghi chú: ^ Maldives rút lui khỏi giải vào ngày 5 tháng 9 năm 2023. 6 tháng 9 năm 2023 (2023-09-06)… |
Malé (đổi hướng từ Male, Maldives) tiếng Dhivehi: މާލެ) là thủ đô và thành phố đông dân nhất của Cộng hòa Maldives. Đây là một trong những thành phố có mật độ dân số cao nhất thế giới, với… |
Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan • Kyrgyzstan • Liban • Libya • Maldives • Malaysia • Mali • Maroc • Mauritanie • Mozambique • Niger • Nigeria •… |
Noo Phước Thịnh ra mắt phim ca nhạc Chuyện tình Maldives hợp tác cùng Thủy Tiên được quay tại Maldives. Ngày 17 tháng 12 năm 2015, anh tái hợp tác với… |
Indonesia, quần đảo Solomon, Việt Nam, Nauru, Campuchia, Lào, Thái Lan, Maldives, Myanma, Hải Nam (Trung Quốc), và quần đảo Aru, và gần đây nhất là Philippines… |
Ngoài Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh và hai trong số 26 đảo san hô của Maldives ở Nam Á, Đông Nam Á là tiểu vùng duy nhất khác của châu Á nằm một phần… |
Bangladesh ở phía Đông. Trên biển Ấn Độ Dương, Ấn Độ giáp với Sri Lanka và Maldives; thêm vào đó, Quần đảo Andaman và Nicobar của Ấn Độ có chung đường biên… |
Iran Iraq Israel Jordan Kazakhstan Kuwait Kyrgyzstan Lào Liban Malaysia Maldives Mông Cổ Myanmar Nepal Nga Nhật Bản Oman Pakistan Philippines Qatar Singapore… |
lụt và chìm vĩnh viễn. Điều này có thể khiến người dân các đảo quốc như Maldives và Tuvalu trở nên vô quốc tịch. Ở một số nơi, nhiệt độ và độ ẩm có thể… |
gồm các lãnh thổ hiện tại của Afghanistan, Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan, Maldives, Nepal, Pakistan và Sri Lanka. Hiệp hội Nam Á vì sự Hợp tác Khu vực (SAARC)… |
Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan • Kyrgyzstan • Liban • Libya • Maldives • Malaysia • Mali • Maroc • Mauritanie • Mozambique • Niger • Nigeria •… |
bại ở vòng loại World Cup 2006, trước đó có chiến thắng duy nhất trước Maldives nhờ huấn luyện viên tạm quyền Nguyễn Thành Vinh. Asian Cup 2007 là lần… |
Campuchia Trung Quốc Ấn Độ Indonesia Nhật Bản Triều Tiên Lào Malaysia Maldives Mông Cổ Myanmar Nepal Pakistan Philippines Nga Kalmykia Buryatia Singapore… |
táo tây. Nam Á chỉ vùng đất phía nam của châu Á, gồm Ấn Độ, Afghanistan, Maldives, Bhutan, Sri Lanka, Pakistan, Bangladesh và Nepal. Diện tích khoảng 5,1… |
Lài được nhập và trồng ở nhiều khu vực rải rác: Mauritius, Madagascar, Maldives, Đảo Giáng sinh, Chiapas, Trung Mỹ, miền nam Florida, Bahamas, Cuba, Hispaniola… |
Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan • Kyrgyzstan • Liban • Libya • Maldives • Malaysia • Mali • Maroc • Mauritanie • Mozambique • Niger • Nigeria •… |
Oman Yemen UAE Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây… |