Kết quả tìm kiếm Lời tiếng Anh The Star Spangled Banner Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lời+tiếng+Anh+The+Star+Spangled+Banner", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
"The Star-Spangled Banner", tạm dịch là Lá cờ lấp lánh ánh sao, là quốc ca chính thức của Hoa Kỳ. Lời được viết vào năm 1814 bởi Francis Scott Key, một… |
và lời bài hát không liên quan gì tới nhau, một ví dụ điển hình là bài The Star-Spangled Banner, quốc ca của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, với phần lời được… |
Quốc kỳ Hoa Kỳ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) Quốc kỳ Hoa Kỳ (tiếng Anh: Flag of the United States of America), cũng gọi là Quốc kỳ Mỹ là lá cờ chính thức đại diện và là một biểu tượng quan trọng cho… |
Hoa Kỳ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Hợp chúng quốc Hoa Kỳ (tiếng Anh: The United States of America, United States of America, USA), gọi tắt là Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States, US hoặc U… |
In God We Trust (thể loại Cụm từ tiếng Anh) (USD) của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Cụm từ này có nguồn gốc trong "Star-Spangled Banner", tạm dịch là "Lá cờ ánh sao chói lọi", tên bài quốc ca của Hoa Kỳ… |
nhiều lần để thay thế bài hát The Star-Spangled Banner làm quốc ca Hoa Kỳ. Năm 1893, lúc 33 tuổi, Bates, một giáo sư Anh văn tại Đại học Wellesley, thực… |
Captain America (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) “New Captain America will be African-American, as the Falcon takes over the star-spangled mantle in the comic books”. New York Daily News. Lưu trữ bản gốc… |
Ariana Grande (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Florida Sunsentinal vào ngày hôm sau.Vào năm 8 tuổi, cô đã hát "The Star-Spangled Banner" trong trận đấu trên sân nhà của Panthers với Chicago Blackhawks… |
năm 2005. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2009. ^ “Spanish Version of 'Star-Spangled Banner' Draws Protests”. Fox News. Associated Press. ngày 28 tháng 4 năm… |
thơ "Star Spangled Banner" được viết để chào mừng sự thành công của người Mỹ. Trên vùng thượng của tiểu bang New York, một cuộc xâm nhập lớn của Anh vào… |
Whitney Houston (đổi hướng từ Định nghĩa của tiếng hát) một phần là do tiếng ồn. Đó là phương thức tổ chức tiêu chuẩn ở những sự kiện kiểu này." (Xem thêm Tranh cãi hát nhép Star Spangled Banner.) Một đĩa đơn… |
bài thơ mà sau này được phổ nhạc để thành bài Quốc ca Hoa Kỳ "The Star-Spangled Banner" (Lá cờ ánh sao chói lọi). Không có một hoạt động nào trong chiến… |
Houston Astrodome ngày 10 tháng 4 năm 1985, nơi anh chơi slide guitar Quốc ca nước Mỹ, "The Star-Spangled Banner"; buổi biểu diễn gặp phải sự la ó từ phía khán… |
Jimi Hendrix (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) thôi." Buổi diễn của Hendrix có một màn cover bản quốc ca Hoa Kỳ "The Star-Spangled Banner" với nhiều feedback, distortion và sustain nhằm mô phỏng lại những… |
Christina Aguilera (thể loại Người Mỹ gốc Anh) Trong khi sống ở Pittsburgh, Christina đã hát bài Quốc ca Mỹ "The Star-Spangled Banner" trước trận đấu cho đội khúc côn cầu Pittsburgh Penguins, đội bóng… |
Cher (thể loại Người Mỹ gốc Anh) nhạc dance xuất sắc nhất". Vào tháng 1 năm 1999, Cher trình bày "The Star-Spangled Banner" tại Super Bowl XXXIII. Hai tháng sau, bà hát tại chương trình… |
Quần đảo Bắc Mariana (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh) Thống đốc Quần đảo Bắc Mariana, Delay nổi tiếng qua lời nói: You are a shining light for what is happening in the Republican Party, and you represent everything… |
Igor Fyodorovich Stravinsky (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) tiếng Pháp". Stravinsky và Huxley có thói quen ăn trưa vào thứ Bảy bàn về phong trào tiên phong ở bờ Tây. Khi Stravinsky cải biên cho "Star-Spangled Banner"… |
Maurice Richard (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) trong mắt Richard giống như the rocket's red glare (vết sáng chói đỏ của tên lửa) trong bài hát "The Star-Spangled Banner". Glenn Hall đồng tình: "Điều… |
Whitney Houston Live: Her Greatest Performances (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) tháng 11 năm 2014. ^ “"The Endless River" by Pink Floyd keeps the leading position. WEEK 47, 2014”. letssingit.com (bằng tiếng Anh). 2014. Truy cập ngày… |