Kết quả tìm kiếm Lịch sử Vermont Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Vermont", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vermont (/vərˈmɒnt, vɜːr/ ) là một tiểu bang ở vùng New England của Hoa Kỳ. Tiểu bang này giáp với các bang Massachusetts ở phía nam, New Hampshire về… |
Howard Dean (thể loại Thống đốc Vermont) 1991-2003, khiến ông trở thành thống đốc thứ hai phục vụ lâu nhất trong lịch sử Vermont, sau khi Thomas Chittenden (1778-1789 và 1790-1791). Dean từng là chủ… |
chính phủ, cao hơn bảo hiểm, giáo dục, và du lịch là những doanh nghiệp chủ yếu. Bảo tàng Lịch sử Vermont là một điểm thu hút tham quan ^ Montpelier -… |
Tam giác Bennington (thể loại Lịch sử Vermont) trình phát thanh công cộng vào năm 1992 để chỉ một khu vực phía tây nam Vermont có một số người bị mất tích trong khoảng thời gian từ năm 1920 đến 1950… |
Hoa Kỳ (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) tranh thuộc địa giành độc lập thành công đầu tiên trong lịch sử. Hội nghị Liên bang quyết định sử dụng bản Hiến pháp Hoa Kỳ vào ngày 17 tháng 9 năm 1787… |
Elbert E. Martin (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) Schrank sau vụ mưu sát Theodore Roosevelt. Martin phục vụ trong Quốc hội Vermont. Elbert Martin sinh ra ở Manchester, New Hampshire. Ông học trung học ở… |
học Nhật Bản hậu hiện đại và truyền thông văn hóa đại chúng]. Đại học Vermont (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày… |
nghỉ hưu từ Hội đồng Lập pháp Vermont, cột mốc lịch sử tiểu bang 'Hôn nhân Bình đẳng Vermont' nằm giữa Tòa nhà bang Vermont và Tòa án tối cao dành riêng… |
Bernie Sanders (đề mục Tiểu sử) Thượng nghị sĩ đến từ Vermont. Là thành viên đảng Dân chủ năm 2015, ông đã là chính trị gia độc lập phục vụ lâu nhất ở Mỹ trong lịch sử của Quốc hội, mặc… |
trong lịch sử. Lippert theo học tại trường đại học Antioch/New England, và tốt nghiệp năm 1979 với bằng Thạc sĩ về Tâm lý Tư vấn. Ông sống ở Vermont từ năm… |
Nấm (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) management using fungi Todd. S. Keiller, Technology Transfer, University of Vermont. Truy cập 12-08-2008. ^ Deshpande MV. (1999). “Mycopesticide production… |
Lịch sử thuộc địa của Hoa Kỳ bao gồm lịch sử thực dân châu Âu tại châu Mỹ từ khi bắt đầu thuộc địa hóa vào đầu thế kỷ 16 cho đến khi sáp nhập các thuộc… |
Ed Flanagan (chính khách) (thể loại Vermont state senators) biết là Ed Flanagan, là một chính khách người Mỹ từ Vermont. Ông từng là Kiểm toán viên Vermont từ năm 1993 đến năm 2001 và là Thượng nghị sĩ từ năm… |
welcome, to speak 'touriste'”. The Burlington Free Press. Burlington, Vermont. tr. 5A. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng… |
Pete Sutherland (thể loại Nghệ sĩ dân ca Vermont) trong những người dẫn đầu ngành âm nhạc Americana và truyền thống tại Vermont. Ông là thành viên của ban nhạc Clayfoot Strutters và là nhạc trưởng của… |
trong lịch sử nhánh thể loại của nó, hoặc toàn bộ lịch sử điện ảnh. ^ “Reviews vs Criticism - Film & Television Studies”. The University of Vermont Libraries… |
quốc hay quốc gia Gruzia cổ - xem Lịch sử Gruzia Georgia cũng có thể là: Georgia, Indiana, Hoa Kỳ Georgia, Vermont, Hoa Kỳ New Georgia, Quần đảo Solomon… |
Giáo hội Công giáo (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) Phương" mà Giáo hội Công giáo sử dụng không hàm ý chỉ về châu Á hay châu Âu nhưng chỉ về khu vực lãnh thổ của giáo hội trong lịch sử và văn hóa, với hai trung… |
New Jersey lớn hơn vào Pennsylvania; về phía đông đến Dãy núi Xanh của Vermont; và về phía tây đến biên giới với lãnh thổ quê hương truyền thống của Quốc… |
Washington, D.C. (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) Tây Dương và Đông Nam, và có dân số lớn hơn hai tiểu bang là Wyoming và Vermont. Những người đi làm từ các vùng ngoại ô Maryland và Virginia lân cận đã… |