Kết quả tìm kiếm Lịch sử Miso Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Miso", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quan trọng trong nền ẩm thực Nhật nói chung và văn hoá, lịch sử của quốc gia này nói riêng. Miso được dùng phổ biến khắp nước Nhật, trong cả nền ẩm thực… |
Colorido Make 3rd Ad for Marukome Miso” [Các xưởng phim anime Robot Communications và Studio Colorido tạo quảng cáo thứ ba về miso của Marukome]. Anime News Network… |
Ramen (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) thoảng) nước dùng làm từ cá, thường có hương vị với nước tương hoặc miso, và sử dụng các lớp phủ như thịt lợn thái mỏng (叉焼, xá xíu), nori (rong biển… |
Nấm (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) protein. Mốc Aspergillus oryzae được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước, như sản xuất nước tương (xì dầu), súp miso và rượu sake ở Nhật Bản hay làm tempeh… |
phiên bản nước dùng dùng trong ẩm thực Nhật Bản. Dashi tạo nên chất làm súp miso, súp nước cốt trong, súp nước cốt mì, và nhiều loại nước hầm để tạo vị mặn… |
Yuzu koshō (đề mục Lịch sử) men. Nó thường được dùng như là một món ăn kèm cho các món nabemono, canh miso và sashimi. Loại yuzukoshō nổi tiếng nhất đến từ Kyushu, được coi là một… |
cơm rất khó để giữ cho nóng, cách duy nhất để tái sử dụng cơm nguội là chế biến kết hợp với súp miso, và điều này đã được thực hiện rộng rãi trong các… |
Fujii Sōta (đề mục Đạt Thất quán - Danh Nhân trẻ tuổi nhất lịch sử - Người đầu tiên trong lịch sử độc chiếm Bát quán (mùa giải 2023)) Vương Tọa, Kỳ Vương, Vương Tướng và Kỳ Thánh. Anh là kỳ thủ trẻ tuổi nhất lịch sử trở thành kỳ thủ chuyên nghiệp trực thuộc Liên đoàn Shogi Nhật Bản, và… |
ở 180–200 °C. Aburaage thường được sử dụng để gói inari-zushi (稲荷寿司, inari-zushi?), và được thêm vào món xúp miso. Nó cũng được thêm vào trong mì udon… |
MOSI ở slave. MISO (Master In Slave Out): Dành cho việc truyền dữ liệu từ slave đến master. Chân MISO ở master sẽ kết nối đến chân MISO ở slave. CS/SS… |
dashi đậu nành (vùng Ishikawa) Miso nikomi udon - Mì udon nấu trong nước dùng có vị Hatcho-miso (đây là loại tương miso được làm tại khu Hatcho, từng là… |
hoa quả và vừng. Ngoài ra, nước chấm tỏi và hẹ tây hoặc tương miso đôi khi cũng được sử dụng. Sau khi bị cấm trong nhiều năm, việc tiêu thụ thịt bò đã… |
Tonkatsu (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) dùng nước tương. Ở Nagoya và những vùng lân cận, miso katsu, thì tonkatsu đặc biệt được ăn kèm với sốt miso. Cũng có thể làm món tonkatsu thêm phần đa dạng… |
các di tích lịch sử. Thành phố Gifu còn có nghề truyền thống làm tương miso khá nổi tiếng ở Nhật Bản. Lâu đài Gifu Núi Kinka Thành phố Gifu và sông Nagara… |
quăng tạ Jozef Miso, cầu thủ bóng đá Karol Dobiáš, cầu thủ bóng đá Vilmos Fraknói, linh mục Do Thái-Hungary, linh mục Công giáo La Mã, sử gia, thư ký của… |
với xì dầu và làm khô lại),vụn cá hồi khô đông lạnh, lá tía tô, trứng, bột miso, rau củ, v.v., thường được thêm vào hỗn hợp. Một loại gia vị rắc cơm khác… |
Arashiyama (đề mục Các điểm du lịch nổi tiếng) đến cho sản phẩm của những công ty sản xuất rượu gạo sake và bột đậu nành (miso). Khu Kameyama koen có một tảng đá đánh dấu kỷ niệm về chuyến thăm của nhà… |
nước mắm, lahpet, lambanog, kim chi, nấm thủy sâm, leppet-so, narezushi, miso, thạch dừa, nattō, ngapi, oncom, padaek, pla ra, mắm bò hóc, rượu nếp, sake… |
Mậu dịch Nanban (thể loại Lịch sử ngoại giao Nhật Bản) nanban-bōeki-jidai, "Nam Man mậu dịch thời đại") là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản, bắt đầu từ chuyến viếng thăm đầu tiên của người châu Âu đến Nhật… |
Ashida Mana (đề mục Tiểu sử) Mother. Ashida trở thành ngôi sao nữ đóng vai chính trẻ tuổi nhất trong lịch sử truyền hình Nhật Bản khi tham gia phim Sayonara Bokutachi no Youchien,… |