Lịch sử Miso

Kết quả tìm kiếm Lịch sử Miso Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Miso
    quan trọng trong nền ẩm thực Nhật nói chung và văn hoá, lịch sử của quốc gia này nói riêng. Miso được dùng phổ biến khắp nước Nhật, trong cả nền ẩm thực…
  • Hình thu nhỏ cho Anime
    Anime (đề mục Lịch sử)
    Colorido Make 3rd Ad for Marukome Miso” [Các xưởng phim anime Robot Communications và Studio Colorido tạo quảng cáo thứ ba về miso của Marukome]. Anime News Network…
  • Hình thu nhỏ cho Ramen
    Ramen (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    thoảng) nước dùng làm từ cá, thường có hương vị với nước tương hoặc miso, và sử dụng các lớp phủ như thịt lợn thái mỏng (叉焼, xá xíu), nori (rong biển…
  • Hình thu nhỏ cho Nấm
    Nấm (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả)
    protein. Mốc Aspergillus oryzae được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước, như sản xuất nước tương (xì dầu), súp miso và rượu sake ở Nhật Bản hay làm tempeh…
  • Hình thu nhỏ cho Dashi
    Dashi (đề mục Lịch sử)
    phiên bản nước dùng dùng trong ẩm thực Nhật Bản. Dashi tạo nên chất làm súp miso, súp nước cốt trong, súp nước cốt mì, và nhiều loại nước hầm để tạo vị mặn…
  • Hình thu nhỏ cho Yuzu koshō
    Yuzu koshō (đề mục Lịch sử)
    men. Nó thường được dùng như là một món ăn kèm cho các món nabemono, canh miso và sashimi. Loại yuzukoshō nổi tiếng nhất đến từ Kyushu, được coi là một…
  • Hình thu nhỏ cho Zōsui
    Zōsui (đề mục Lịch sử)
    cơm rất khó để giữ cho nóng, cách duy nhất để tái sử dụng cơm nguội là chế biến kết hợp với súp miso, và điều này đã được thực hiện rộng rãi trong các…
  • Hình thu nhỏ cho Fujii Sōta
    Vương Tọa, Kỳ Vương, Vương Tướng và Kỳ Thánh. Anh là kỳ thủ trẻ tuổi nhất lịch sử trở thành kỳ thủ chuyên nghiệp trực thuộc Liên đoàn Shogi Nhật Bản, và…
  • Hình thu nhỏ cho Aburaage
    ở 180–200 °C. Aburaage thường được sử dụng để gói inari-zushi (稲荷寿司, inari-zushi?), và được thêm vào món xúp miso. Nó cũng được thêm vào trong mì udon…
  • MOSI ở slave. MISO (Master In Slave Out): Dành cho việc truyền dữ liệu từ slave đến master. Chân MISO ở master sẽ kết nối đến chân MISO ở slave. CS/SS…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm thực địa phương Nhật Bản
    dashi đậu nành (vùng Ishikawa) Miso nikomi udon - Mì udon nấu trong nước dùng có vị Hatcho-miso (đây là loại tương miso được làm tại khu Hatcho, từng là…
  • Hình thu nhỏ cho Yakiniku
    Yakiniku (đề mục Lịch sử)
    hoa quả và vừng. Ngoài ra, nước chấm tỏi và hẹ tây hoặc tương miso đôi khi cũng được sử dụng. Sau khi bị cấm trong nhiều năm, việc tiêu thụ thịt bò đã…
  • Hình thu nhỏ cho Tonkatsu
    Tonkatsu (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    dùng nước tương. Ở Nagoya và những vùng lân cận, miso katsu, thì tonkatsu đặc biệt được ăn kèm với sốt miso. Cũng có thể làm món tonkatsu thêm phần đa dạng…
  • Hình thu nhỏ cho Gifu (thành phố)
    các di tích lịch sử. Thành phố Gifu còn có nghề truyền thống làm tương miso khá nổi tiếng ở Nhật Bản. Lâu đài Gifu Núi Kinka Thành phố Gifu và sông Nagara…
  • Hình thu nhỏ cho Trnava
    quăng tạ Jozef Miso, cầu thủ bóng đá Karol Dobiáš, cầu thủ bóng đá Vilmos Fraknói, linh mục Do Thái-Hungary, linh mục Công giáo La Mã, sử gia, thư ký của…
  • Hình thu nhỏ cho Furikake
    Furikake (đề mục Lịch sử)
    với xì dầu và làm khô lại),vụn cá hồi khô đông lạnh, lá tía tô, trứng, bột miso, rau củ, v.v., thường được thêm vào hỗn hợp. Một loại gia vị rắc cơm khác…
  • Hình thu nhỏ cho Arashiyama
    đến cho sản phẩm của những công ty sản xuất rượu gạo sake và bột đậu nành (miso). Khu Kameyama koen có một tảng đá đánh dấu kỷ niệm về chuyến thăm của nhà…
  • Hình thu nhỏ cho Lên men trong chế biến thực phẩm
    nước mắm, lahpet, lambanog, kim chi, nấm thủy sâm, leppet-so, narezushi, miso, thạch dừa, nattō, ngapi, oncom, padaek, pla ra, mắm bò hóc, rượu nếp, sake…
  • Hình thu nhỏ cho Mậu dịch Nanban
    Mậu dịch Nanban (thể loại Lịch sử ngoại giao Nhật Bản)
    nanban-bōeki-jidai, "Nam Man mậu dịch thời đại") là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản, bắt đầu từ chuyến viếng thăm đầu tiên của người châu Âu đến Nhật…
  • Hình thu nhỏ cho Ashida Mana
    Ashida Mana (đề mục Tiểu sử)
    Mother. Ashida trở thành ngôi sao nữ đóng vai chính trẻ tuổi nhất trong lịch sử truyền hình Nhật Bản khi tham gia phim Sayonara Bokutachi no Youchien,…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bế Văn ĐànLa Văn CầuBà Rịa – Vũng TàuCleopatra VIITrận Xuân LộcVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Mã MorseRừng mưa AmazonQuảng TrịCôn ĐảoUkrainaÔ ăn quanNinh ThuậnDòng điệnSingaporeĐà LạtHà LanManchester United F.C.Thủ dâmTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhHải DươngTần Thủy HoàngĐường Thái TôngTrịnh Nãi HinhChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979AlcoholKhởi nghĩa Yên ThếSerie AĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn QuốcHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamTô Ngọc ThanhGái gọiQuốc hội Việt Nam khóa VIVladimir Vladimirovich PutinVinamilkDanh sách thủy điện tại Việt NamInternetĐạo Cao ĐàiFansipanThái NguyênH'MôngNguyễn Trọng NghĩaLý Nam ĐếTôn Đức ThắngLưu Quang VũParis Saint-Germain F.C.Nhiệt độCác vị trí trong bóng đáDanh sách trại giam ở Việt NamPhùng Văn KhầuDanh sách số nguyên tốTử Cấm ThànhHùng VươngYouTubeBan Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCăn bậc haiCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Tập đoàn VingroupLionel MessiTân CươngNha TrangGFriendFormaldehydeMưa đáNhà máy thủy điện Hòa BìnhXHamsterCàn LongÚcTiền GiangLương CườngQuảng NinhEl NiñoNguyễn Sinh HùngCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Khối lượng riêngPhilippinesChủ nghĩa khắc kỷQuang Trung🡆 More