Kết quả tìm kiếm Lịch sử Maykop Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Maykop", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Maykop (Nga: Майкоп, IPA: [mɐjˈkop]; tiếng Adygea: Мыекъуапэ [məjaqʷaːpa], Məyeqwape, nghĩa đen là "thung lũng cây táo") là thủ đô của Cộng hòa Adygea… |
Lịch sử quân sự Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu từ quân số 100.000 do Hòa ước Versailles hạn chế, không được quyền có không quân và tàu… |
Công nghệ (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) và gần như đồng thời ở Lưỡng Hà (ở Iraq ngày nay), Bắc Caucasus (văn hóa Maykop) và Trung Âu. Ước tính thời điểm điều này có thể xảy ra trong khoảng từ… |
Văn hóa Maikop (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) thể được lập biểu đồ thông qua việc nhập khẩu trong cả hai khu vực.—EIEC,"Maykop Culture". Sông Kuban có thể phục vụ cho giao thông thủy trong phần lớn chiều… |
Erich Hartmann (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) chuyển đến Không đoàn Tiêm kích 52 (Jagdgeschwader 52 - JG 52), căn cứ tại Maykop trên Mặt trận Xô-Đức. Không đoàn được trang bị kiểu máy bay Messerschmitt… |
trượng kim loại được tìm thấy ở Armenia vào năm 1897 có niên đại từ văn hóa Maykop (3.700 đến 2.900 trước Công nguyên) mới là ống hút lâu đời nhất còn tồn… |
các phương tiện có bánh xuất hiện gần như đồng thời ở phương Bắc (văn hóa Maykop) và Nam Kavkaz (văn hóa Kurgan sơ khai) và Đông Âu (văn hóa Cucuteni-Trypillian)… |
Tiếng Phrygia là ngôn ngữ Ấn-Âu được sử dụng bởi người Phrygia của Anatolia (Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay) trong thời đại cổ điển (kh. thế kỉ 8 TCN đến thế kỉ 5… |
Samara Khvalynsk Yamna Văn hóa Mikhaylovka Văn hóa Novotitorovka Kavkaz Maykop Đông Á Afanasievo Đông Âu Usatovo Cernavodă Cucuteni Bắc Âu Corded ware… |
Văn hóa Cucuteni-Tripillia (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) Republicii Moldova: din cele mai vechi timpuri pină în zilele noastre) = Lịch sử Cộng hòa Moldova: Từ thời cổ đại tới ngày nay. / Hiệp hội các nhà khoa… |
Ngữ tộc Slav (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) ngôn ngữ, nhưng lại có số người nói lớn. Ước tính có khoảng 300 triệu người sử dụng 1 trong 20 ngôn ngữ Slav như tiếng mẹ đẻ, với khoảng 150 triệu người… |
Thời đại đồ đồng (thể loại Thời đại lịch sử) giả xác định niên đại của một số cổ vật từ đồng đỏ asen của nền văn hóa Maykop tại Bắc Kavkaz tới tận giữa thiên niên kỷ 4 TCN, điều này làm chúng trở… |
tiếng Đức Bayern có tới 13 chỉ tính nguyên âm dài. Một lượng lớn động từ sử dụng hậu tố âm răng (/d/ hay /t/) thay vì ablaut để thể hiện thì quá khứ (ví… |
Samara Khvalynsk Yamna Văn hóa Mikhaylovka Văn hóa Novotitorovka Kavkaz Maykop Đông Á Afanasievo Đông Âu Usatovo Cernavodă Cucuteni Bắc Âu Corded ware… |
Ngữ hệ Ấn-Âu (đề mục Lịch sử ngôn ngữ học Ấn-Âu) Ấn-Âu có ý nghĩa rất quan trọng đối với lĩnh vực ngôn ngữ học lịch sử vì nó sở hữu lịch sử được ghi chép cổ thứ hai so với bất kỳ hệ nào được biết đến,… |
Arya (thể loại Lịch sử Iran) một từ có nghĩa là "quý tộc" từng được sử dụng như một tên tự gọi của các dân tộc Ấn-Iran. Từ này đã được sử dụng bởi các dân tộc Ấn-Arya từ thời Vệ-đà… |
Chủ thể liên bang của Nga (thể loại Lịch sử Nga (1992-nay)) chia hành chính Nga Các vùng liên bang của Nga Các vùng kinh tế của Nga Lịch sử phân chia hành chính Nga Cờ của các chủ thể liên bang thuộc Nga Danh sách… |
nhóm này chỉ bao gồm tiếng Hy Lạp, nhưng vẫn có một số nhà ngôn ngữ học sử dụng thuật ngữ Hellenic để bao hàm tiếng Hy Lạp chuẩn và các biến thể khác… |
Samara Khvalynsk Yamna Văn hóa Mikhaylovka Văn hóa Novotitorovka Kavkaz Maykop Đông Á Afanasievo Đông Âu Usatovo Cernavodă Cucuteni Bắc Âu Corded ware… |
Giả thuyết Kurgan (thể loại Ngôn ngữ học lịch sử) 1950 thì được Marija Gimbutas hệ thống hóa, nhóm một số nền văn hóa tiền sử với nhau, trong đó có văn hóa Yamna và các tiền thân của nó. Đến những năm… |